\(Al+H_xSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_{ }4\right)_3\)
giúp mình cân bằng phương trình...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2020

SO4 kia là nhóm nguyên tử SO4 nhé

24 tháng 11 2020

Bài làm 

\(2AL+3SO_4\rightarrow AL_2\left(SO_4\right)_3\)

Học tốt 

12 tháng 8 2020

Cân bằng CxHyOz + O2 ------> CO2 + H2O - Thuy Kim

12 tháng 8 2020
(4x+y)O2 + 2CxHy yH2O + 2xCO2

CxHyOzCxHyOz+(x+y4z2)O2(x+y4−z2)O2---->xCO2+y2H2O

3) Cu+2H2SO4→CuSO4+SO2+2H2O

2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Fe + 4HNO3 2H2O + NO + Fe(NO3)3

2 tháng 8 2017

Cái này cân bằng theo phương pháp thăng bằng electron nhé:

\(2Fe+6H_2SO_{4\left(đn\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2\uparrow+6H_2O\)

\(8Al+15H_2SO_4\rightarrow4Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2S+12H_2O\)

\(3Fe+8HNO_{3\left(đn\right)}\rightarrow3Fe\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\)

2 tháng 8 2017

2Fe+6H2SO4(đặcnóng)→Fe2(SO4)3+3SO2↑+6H2O

8Al+15H2SO4(hơidậmđặc)→4Al2(SO4)3+3H2S+12H2O

3Fe+8HNO3(đặcnóng)→3Fe(NO3)2+2NO+4H2O

23 tháng 9 2019


2Al +6 H2SO4 -->Al2(SO4)3+3SO2+6H2O

23 tháng 9 2019

2Al + 6H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

12 tháng 8 2020

thiếu điều kiện tác dụng

12 tháng 8 2020

đó là axit td với kim loại mà bạn

kl+axit ->muối + khí (H2)

Đặng Khánh Duy

16 tháng 10 2017

1.6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3

2.2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2

3.Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2

4. 2KClO3 2KCl + 3O2

5. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O

16 tháng 10 2017

Diệp Tử Vân đề yêu cầu cân bằng hả bạn :))

22 tháng 7 2019

2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2

2Al(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Al2O3 + 3H2O

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

4P + 5O2 \(\underrightarrow{to}\) 2P2O5

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O

2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3

2Na3PO4 + 3CaCl2 → 6NaCl + Ca3(PO4)2

22 tháng 7 2019

Bạn viết sai một số công thức, lần sau chú ý hơn nhé!Hỏi đáp Hóa học

19 tháng 5 2017

a/ Xét CTHH: NaxCOy

Theo quy tắc hóa trị: I.x=II.y

Chuyển thành tỷ lệ: \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{1}\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)

PT: 4NaOH + 3CO2 -> 2NaHCO3 + Na2CO3 + H2O

b/ Al2(SO4)3 + 6NaOH -> 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

20 tháng 12 2022

`Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2`

`2Na + 2HCl -> 2NaCl + H_2`

`2Al + 6HCl -> 2AlCl_3 + 3H_2`

`2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 -> Al_2(SO_4)_3 + 6H_2O`

20 tháng 12 2022

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O

22 tháng 7 2019

a. 6NH3 + 5O3 --> 6NO + 9H2O

b. 2S + HNO3 -to-> 2NO + H2SO4

c. 4NO2 + O2 + 2H2O --> 4HNO3

d. FeCl3 + 3AgNO3 --> Fe(NO3)3 + 3AgCl

e. 3NO2 + H2O -to-> 2HNO3 + NO

f. 3Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 --> 3BaSO4 + 2Al(NO3)3

23 tháng 7 2019

a. 6NH3 + 5O3 \(\rightarrow\) 6NO + 9H2O

b. 2S + HNO3 \(\underrightarrow{to}\) 2NO + H2SO4

c. 4NO2 + O2 + 2H2O \(\rightarrow\) 4HNO3

d. FeCl3 + 3AgNO3 \(\rightarrow\) Fe(NO3)3 + 3AgCl

e. 3NO2 + H2O \(\underrightarrow{to}\) 2HNO3 + NO

f. 3Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 \(\rightarrow\) 3BaSO4 + 2Al(NO3)3

14 tháng 7 2017

Cái này bạn đọc sách lớp 9 sẽ rõ cách làm , mình chỉ luôn cách làm dưới mỗi PTHH nhé :)

a/ 3NaOH + FeCl3 \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3 \(\downarrow\)

dd Bazo + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + Bazo mới (ĐK xảy ra PỨ : sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa )

b/ Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 \(\rightarrow\) 2Al(NO3)3 + 3BaSO4 \(\downarrow\)

dd muối + dd muối \(\rightarrow\) 2 muối mới (ĐK xảy ra Pứ : sản phẩm tạo thành phải có ít nhất 1 chất kết tủa)

c/ 2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O

Bazo + axit \(\rightarrow\) muối + H2O (Phản ứng trung hòa - luôn xảy ra giữa axit và bazo )

d/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

e/ 3MgO + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muôi + H2O

f/2 Al + 3H2S \(\rightarrow\) Al2S3 + 3H2

kim loại + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2 ( trừ các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học không pứ với dd axit)

g/ CuO +2 HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + H2O

oxit Bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

h/ CuSO4 + 2KOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4 (cách làm giống câu a )

i/ 2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Cu

kim loại + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới

(ĐK xảy ra Pứ : từ Al trở đi trong dãy hoạt động hóa học kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối )

k/ 2Na3PO4 + 3MgCl2 \(\rightarrow\) 6NaCl + Mg3(PO4)2 \(\downarrow\)

( cách làm giống câu b )

l/ 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 6H2O (cách làm giống câu c)

m/ Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O (cách làm giống câu c)

n/Sửa đề : Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\)2 Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3K2SO4 (cách làm giống câu a )

o/ 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 \(\rightarrow\) Ba3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6NaOH (c/làm giống câu a )

p / 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6KOH (cách làm giống câu a )

14 tháng 7 2017

Để làm tốt những bài như thế này thì bạn nên ôn lại một số tính chất cơ bản của oxit, axit, bazơ và muối nhé!

1) Tính chất hóa học của oxit

- Oxit axit:

+ Oxit axit + nước \(\rightarrow\) dd axit

+ Oxit axit + dd bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối

- Oxit bazơ:

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + nước \(\rightarrow\) dd bazơ

+ Oxit bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + oxit axit \(\rightarrow\) muối

2) Tính chất hóa học của axit

- Dd axit làm giấy quỳ tím hóa đỏ

- Axit + kim loại \(\rightarrow\) muối + H2\(\uparrow\) (dd axit loãng không tác dụng với một số kim loại như Cu, Ag, Au, Pt,...)

- Axit + bazơ \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

3) Tính chất hóa học của bazơ

- Dd bazơ làm giấy quỳ tím hóa xanh và làm dd phenolphtalein không màu hóa hồng

- Bazơ không tan \(\underrightarrow{t^o}\) oxit bazơ + nước

- Bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Bazơ + oxit axit \(\rightarrow\) muối + nước

4) Tính chất hóa học của muối

- Muối + kim loại \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới (phản ứng thế)

- Muối + axit \(\rightarrow\) muối mới + axit mới

- Muối + bazơ \(\rightarrow\) muối mới + bazơ mới

- Muối + muối \(\rightarrow\) 2 muối mới

- Muối có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao

Vì đa số các phản ứng trên đều là phản ứng trao đổi nên bạn cần nắm lại các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:

- Sản phẩm tạo thành phải có chất không tan (kết tủa) hoặc khí

- Phản ứng trung hòa (axit + bazơ) luôn xảy ra được

- Phản ứng trao đổi giữa muối với bazơ hoặc giữa muối với muối thì muối và bazơ tham gia phản ứng phải tan trong nước

Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau

a) 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3\(\downarrow\)

b) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)

c) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

d) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

e) 3MgO + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 3H2O

f) 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2\(\uparrow\)

g) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

h) CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4

i) 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

k) 2Na3PO4 + 3MgCl2 → 6NaCl + Mg3(PO4)2

l) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 6H2O

m) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

n) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4

o) 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2\(\downarrow\) + 6NaOH

p) 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2\(\downarrow\)