Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
* Những điếm khác nhau:
|
Tảo xoắn |
Rong mơ |
Phân bố |
- Môi trường nước ngọt (ao. hồ, đầm...) |
- Môi trường nước mặn (biển) |
Cấu tạo |
- có màu lục do chỉ chứa chất diệp lục. - Cơ thể có dạng sợi |
- Ngoài diệp lục còn có màu nâu do có chất sắc tố phụ màu nâu. - Cơ thể có dạng cành cây. |
Sinh sản |
- Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp giữa hai tế bào gần nhau. |
- Sinh sản hữu tính bằng cách kết hợp giữa tinh trùng và noãn cầu. |
Tảo xoắn | Rong mơ | |
Phân bố | - Môi trường nước ngọt (ao. hồ, đầm...) |
- Môi trường nước mặn (biển) |
Hình dạng |
- có màu lục do chỉ chứa chất diệp lục. - Cơ thể có dạng sợi |
- Ngoài diệp lục còn có màu nâu do có chất sắc tố phụ màu nâu. - Cơ thể có dạng cành cây. |
Sinh sản | - Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp giữa hai tế bào gần nhau. |
- Sinh sản hữu tính bằng cách kết hợp giữa tinh trùng và noãn cầu. |
Tên thực vật | Thân | Lá | Rễ | hoa | quả |
Rong mơ | Không có thân | Không có lá | Không có rễ | Không có hoa | Không có quả |
Cây đậu | Thân leo | Thường là lá kép | Rễ cọc | có hoa | có quả |
a) Quan sát hình sau :
Quan sát và nhận xét về hình dạng và cấu tạo của tảo xoắn
Trả lời :
Hình dạng : Hình xoắn
Cấu tạo :
+ Vách tế bào
+ Nhân tế bào
+ Thể màu
Tên thực vật | Thân | Lá | Rễ | Hoa | Qủa |
Rong mơ | Ko có thân | ko có lá | ko có rễ | ko có hoa | ko có quả |
Cây đậu | Thân leo | Có lá. Lá mọc khép kín, thường là lá kép. | Rễ cọc, rễ có các vi khuẩn lam cố định đạm. | Có hoa. Tùy loại đậu mà hoa có những màu sắc khác nhau. | Có quả. Qủa đậu thường dài, trong quả đậu có các hạt. Đậu tươi có màu xanh non và đậu già ngả sang màu vàng nâu. |
Bảng 26.2
Tên Thực Vật | Nơi Sống |
Nhiệt độ môi trường ( Không khí) |
Phản ứng thích nghi với nhiệt độ môi trường |
Cây tre | Đất cằn cỗi | 20oC đến 30oC | Nếu < 20oC thì sẽ bị úng rễ và > 30oC sẽ héo úa |
Cây xương rồng | Đất cằn cỗi,sa mạc | >30oC | nếu <20oC Cây sẽ ko thích nghi được |
Cây bàng | Đất bình thường | 20oC đến 30oC | Rụng lá vào mùa Đông và mọc chồi vào mùa Xuân |
Cây lúa | Ruộng nước | 20oC đến 30oC | Nếu < 20oC thì sẽ bị úng rễ và > 30oC sẽ héo úa |
..... | .......... | .................... |
Mình chỉ biết vậy thôi nha
P.G.H
Câu hỏi của Kudo Shinichi - Vật lý lớp 6 | Học trực tuyến
Nhớ tìm câu hỏi tương tự trước khi hỏi nhé :)
2. Hoàn thành các câu sau
- Các thành phần chính của hoa gồm: Đài hoa, tràng hoa, nhị, nhuỵ.
- Đài hoa có chức năng: Làm thành bao hoa bảo vệ nhị và nhuỵ.
- Cánh hoa có chức năng: Làm thành bao hoa bảo vệ nhị và nhuỵ.
- Nhị và nhụy là bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa vì nhị có hạt phấn chứa tế bào sinh dục đực và nhuỵ có bầu nhuỵ chứa noãn chứa tế bào sinh dục cái.
| |||||||||||||||||||||
Đặc điểm | Rễ cọc | Rễ chùm |
Vị trí rễ | 1 rễ cái mọc từ gốc thân, rễ con mọc từ rễ cái | nhiều rễ con mọc từ gốc thân |
Kích thước rễ | ko bằng nhau (Rễ cái to, rễ con nhỏ) | nhiều rễ con, dài gần bằng nhau |
Ví dụ | cây bưởi, cây mít | cây lúa, cây ngô |
So sánh cơ quan sinh dưỡng của cây rêu và cây dương xỉ
|
* So với cây rêu thì cây dương xỉ có cấu tạo phức tạp hơn vì đã có rễ thật và đã có mạch dẫn.
Tảo | |
Phân bố | Trên mặt nước, ao, hồ,... |
Hình dạng | Nhỏ bé |
Cấu tạo | Thể màu, vách tế bào, nhân tế bào |
Sinh sản | Túi bào tử |
■ Lời giải:
Đặc điểm |
Bộ Ngỗng |
Bộ Gà |
Bộ Chim ưng |
Bộ Cú |
Mỏ |
Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang |
Mỏ ngắn, khoẻ |
Mỏ khoẻ, quặp, sắc, nhọn |
Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn |
Cánh |
Cánh không đặc sắc |
Cánh ngắn, tròn |
Cánh dài, khoẻ |
Cánh dài, phủ lông mềm |
Chân |
Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước |
Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa |
Chân to, khoẻ, có vuốt cong, sắc |
Chân to, khoẻ, có vuốt cong, sắc |
Đời sống |
Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn. |
Kiếm mồi bằng cách bới đất, ãn hạt. cỏ non, chân khớp, giun, thân mềm |
Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt |
Chuyên săn mồi về ban đêm, ãn chủ yếu gậm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây tiếng động |
Đại diện |
Vịt trời, le, thiên nga, ngỗng... |
Công, trĩ, gà rừng... |
Đại bàng, cắt, diều hâu, kền kền… |
Cú lợn, cú mèo, cú vọ… |
Tảo xoắn:
- Nơi sống: Môi trường nước ngọt
- Hình dạng: Dạng sợi
- Màu sắc: Màu lục
- Sinh sản: sinh sản sinh dưỡng hoặc sinh sản hữu tính bằng tiếp hợp
Rong mơ:
- Nơi sống: Môi trường nước mặn
- Hình dạng: Dạng cành cây
- Màu sắc: Màu lục và nâu.
- Sinh sản: sinh sản sinh dưỡng hoặc sinh sản hữu tính nhờ sự kết hợp giữa tinh trùng và noãn cầu