K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 12 2021

Mình thấy với bài này hình như không tìm được hệ số tỉ lệ? Bảng đó còn gì nữa không bạn?

25 tháng 9 2021

Bài 1 : C

Bài 2 : B

Câu 3 : B

Câu 4 : A

Bài 1: Chọn câu đúng. Nếu  thì:

A. a = c

B. a.c = b.d

C. a.d = b.c

D. b = d

Lời giải:

Ta có: Nếu  thì a.d = b.c

Đáp án cần chọn là: C

Bài 2: Chọn câu sai. Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì:

Lời giải:

Nếu a.d =  b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có∶

 nên A, B, D đúng, C sai

Đáp án cần chọn là: C

Bài 3: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:

Lời giải:

Ta có ở đáp án C: 35.5 ≠ 63.9 do đó 

Đáp án cần chọn là: C

Bài 4: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:

Lời giải:

Vậy A, B, D đúng,  C sai

Đáp án cần chọn là: C

HT

21 tháng 9 2018

\(\frac{2}{4}=\frac{3}{6}=\frac{2+3}{4+6}\)

\(\frac{2}{4}=\frac{3}{6}=\frac{2-3}{4-6}\)

\(\Rightarrow\frac{2+3}{4+6}=\frac{2-3}{4-6}\)

23 tháng 9 2018

vì 0.6 và -1.25 đều viết được dưới dạng \(\frac{a}{b}\)

chúc bạn học tốt

23 tháng 9 2018

vfi các số đó có kết thúc là một số nhất định

K ME!!!!!

19 tháng 8 2019

Lẹ lên các bạn ơi

19 tháng 8 2019

trả lời 

là sao bn 

19 tháng 8 2019

trả lời  

đề thiếu bn ơi 

chúc bn mau giải được bài

19 tháng 8 2019

Cái bài này mình đã từng đăng để hỏi mấy bạn kia.

Nhưng đề câu này thiểu bạn ơi.

Phải có x=a/m ; y=b/m

À thôi, mk viết đầy đủ đề thử nhé !

Giả sử:x=a/m;y=b/m (a,b,m thuộc Z.m > 0) và x < y.

Hãy chứng minh (chứng tỏ) rằng nếu chọn z=a+b/2m thì ta có x < y < z.

Trong sách lớp 7 đề y như z đó  !

Mk ghi cách làm luôn nha !

Giả sử x=a/m,y=b/m (a,b,m thuộc Z,m > 0 )

Vì x < y nên ta suy ra a < b.

ta có: x=a/m, y=b/m <=> x=2a/am. y=2b/2m

mà a < b nên a+a < a+b <=> 2a < a+b

Do 2a < a+b thì x < y      ( 1 )

Ta lại có: a < b nên a+b < b+b <=> a+b < 2b

Mà a+b < 2b <=> x < z     ( 2 )

Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra  x < y < z (ĐPCM)

có vẻ phần 2 hơi khó chon nên mình sẽ cho phần 3 đơn giản hơnphần 3 cũng như là phần cuối Câu 1: Kết quả của phép tính ?Hiển thị đáp ánCâu 2: Kết quả của phép tính ?Hiển thị đáp ánCâu 3: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính A. Là số nguyên âm        B. Là số nguyên dươngC. Là số hữu tỉ âmD. Là số hữu tỉ dươngHiển thị đáp ánCâu 4: Chọn kết luận...
Đọc tiếp

có vẻ phần 2 hơi khó chon nên mình sẽ cho phần 3 đơn giản hơn

phần 3 cũng như là phần cuối 

Câu 1: Kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 2: Kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 3: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. Là số nguyên âm        

B. Là số nguyên dương

C. Là số hữu tỉ âm

D. Là số hữu tỉ dương

Hiển thị đáp án

Câu 4: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. Là số nguyên âm        

B. Là số nguyên dương

C. Là số hữu tỉ âm

D. Là số hữu tỉ dương

Hiển thị đáp án

Câu 5: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là kết quả của phép tính:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 6: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là kết quả của phép tính:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 7: Số Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ viết thành hiệu của 2 số hữu tỉ dương nào sau đây?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 8: Số Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ viết thành hiệu của 2 số hữu tỉ dương nào sau đây?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 9: Tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 10: Tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 11: Cho Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ. Gía trị của x bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 12: Cho Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ. Gía trị của x bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 13: Gía trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 14: Gía trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 15: Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. A < 0

B. A < 1

C. A > 2

D. A < 2

Hiển thị đáp án

Câu 16: Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức 

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. B > 2

B. B = 2

C. B < 0                           

D. B < 2

Hiển thị đáp án

Câu 17: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. 2

B. -1

C. 1

D. 0

Hiển thị đáp án

Câu 18: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. 2                      

B. 6                     

C. 5                     

D. 4

Hiển thị đáp án

Câu 19: Cho các số hữu tỉ Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ  (a, b, c, d ∈ Z, b ≠ 0, d ≠ 0). Tổng x + y bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 20: Cho các số hữu tỉ x = a, y = Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ (a, b, c ∈ Z, c ≠ 0). Tổng x + y bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 21: Tính nhanh Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ, ta được kết quả là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 22: Tính nhanh Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ, ta được kết quả:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 23: Tính giá trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 23: Tính giá trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 24: Gía trị nào của x thỏa mãn Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 25: Gía trị nào của x thỏa mãn Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 26: Tìm x biết Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 27: Tìm x biết Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 28: Gọi  x0 là số thỏa mãn của

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. x0 > 0

B. x0­  < 0

C. x = 0

D. x0 = 1

Lời giải: 

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Mà Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên x = 0.

Câu 29 : Gọi  x là số thỏa mãn của

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 30: Gía trị của biểu thức: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 31: Gía trị của biểu thức: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

đơn giản nhưng mà dài nhé

2
30 tháng 10 2021

top 1 xẽ là bạn trả lời nhanh và đúng nhất 

31 tháng 10 2021

1 . A

2 . A

3 . C

4 . B

5 . D

6 . A

7 . D

8 . A

9 . D

10 . B

11 . C

12 . A

13 . D

14 . C

15 . A

16 . D

17 . D

18 . C

19 . A

20 . A

21 . C

22 . A

23 . D

24 . C

25 . D

26 . C

27 . A

28 . C

29 . A

30 . A

31.B

16 tháng 3 2020

a)  a b

b)  b a c

Giả sử b không song song với c thì b cắt c tại một điểm O nào đó. khi đó qua O ta có thể vẽ được hai đường thẳng b và c cùng song song với a. Điều đó trái với tiên để Ơclit về đường thẳng song song. Vậy b// c.

c) 

Phát biểu tính chất sau bằng lời:

Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

16 tháng 3 2020

Mình đánh ký tự a, b, c nhầm rồi, bạn sửa lại giúp mình nhé !