K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Ai biết bài này ko ak!!!                                                                                             

Câu 1 (0,5 điểm):Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?

A. Hàng nghìn     B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm     D. Hàng phần nghìn

Câu 2 (0,5 điểm): Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là

A. 4,5     B. 8,0

C. 0,8     D. 0,45

Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :

A. 40 phút     B. 20 phút

C. 30 phút     D. 10 phút

Câu 4 (1 điểm): Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương , mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm . Thể tích của hình đó là :

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

A. 18 cm3     B. 162 cm3

C. 54cm3     D. 243cm3

Câu 5 (0,5 điểm): Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là :

A. 19%     B. 85%

C. 90%     D. 95%

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a. 5,006 + 2,357 + 4,5        b. 63,21 - 14,75

c. 21,8 x 3,4        d. 24,36 : 6

Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km / giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường AB .

Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m.

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

a. Tính diện tích mảnh đất?

b. Tính chu vi mảnh đất                                                                                                                               Ai làm được cho mọi người một tym nha 💖💖💖

2

Câu 1: D

Câu 2: C

Câu 3: A
Câu 4: B

Câu 5: D

10 tháng 3 2022

Cám ơn bạn nha!!!

2 tháng 5 2017

1. hàng phần nghìn

2. 40 phút

3. 400m

4. 95%

5. 100

6. 7,126 km

    18, 027 kg

   9,45 dm2

9,567 m3

2 tháng 5 2017

1. \(\frac{9}{1000}\)

2. 40 phut

3. 0,4 km

4. 95%

5. 100

6. 7 km 126 m = 7,126 km               18 kg 27 g = 18 , 027 kg           9dm2 45 cm2 = 9,45 dm2              9m3 567 dm3 = 9,567 m3

Phần 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngCâu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nàoA. Hàng nghìn               B. Hàng phần mườiC. Hàng phần trăm        D. Hàng phần nghìnCâu 2: Phân số 45 viết dưới dạng số thập phân là:A. 4,5         B. 8,0        C. 0,8           D. 0,45Câu 3: Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:A. 10...
Đọc tiếp

Phần 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào

A. Hàng nghìn               B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm        D. Hàng phần nghìn

Câu 2: Phân số 45 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 4,5         B. 8,0        C. 0,8           D. 0,45

Câu 3: Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:

A. 10 phút         B. 20 phút         C. 30 phút        D. 40 phút

Câu 4: Hình lập phương cạnh 5cm có thể tích là:

A. 25cm3          B. 125cm3         C. 100cm3         D. 105cm3

Câu 5: Huyện Đắc Song có 360ha đất trồng cây cà phê và 450ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê

A. 125%           B. 130%           C. 145%                  D. 150%

 

Phần 2

Câu 1: Trang 146 toán VNEN lớp 5 tập 2

Đặt tính rồi tính:

79,08 + 36,5         3,09 - 0,53         52,8 x 6,3        75,52 : 5

 

Câu 2: Trang 146 toán VNEN lớp 5 tập 2

Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.

giup mk nhe

7
7 tháng 5 2019
  1. D
  2. D
  3. D
  4. B
  5. A
7 tháng 5 2019

+=115,58

-+=2,56

x=332,64

:=15,104

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Chọn ý đúng ghi vào bài làm.Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:a. 3,505b. 3,050c. 3,005d. 3,055Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?a. 7 giờ 30 phútb. 7 giờ 50 phútc. 6 giờ 50 phútd. 6 giờ 15 phútCâu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số...
Đọc tiếp

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn ý đúng ghi vào bài làm.

Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

a. 3,505

b. 3,050

c. 3,005

d. 3,055

Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?

a. 7 giờ 30 phút

b. 7 giờ 50 phút

c. 6 giờ 50 phút

d. 6 giờ 15 phút

Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

a. Không có số nào

b. 1 số

c. 9 số

d. Rất nhiều số

Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 3 \frac{9}{100}viết thành số thập phân là:

a. 3,90

b.3,09

c.3,9100

d. 3,109

Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8

b. 8

c. 80

d. 800

Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:

a. 27 dm3

b. 2700 cm3

c. 54 dm3

d. 27000 cm3

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 0,48 m2 = …… cm2

b. 0,2 kg = …… g

c.5628 dm3 = ……m3

d. 3 giờ 6 phút = ….giờ

Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính.

a. 56,72 + 76,17

b. 367,21 - 128,82

c. 3,17 x 4,5

d. 52,08 :4,2

Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:

a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

4
7 tháng 5 2019

C1 : 

c

C2 :

a

..

7 tháng 5 2019

tự luận :

C3 :

 

Tổng vận tốc của hai xe là:

36+54=90(km/giờ)

Hai người gặp nhau sau

180÷90=2(giờ)

Hai người gặp nhau lúc

2giờ+7giờ 30 phút =(9 giờ 30 phút)

Chỗ hai người gặp nhau cách A số km là

54×2=108 (km)

Đáp số: b 9 giờ 30 phút 

              B: 108 km

         

25 tháng 4 2022

1. C

2. A

25 tháng 4 2022

c

a

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)a) 5327,46 + 549,37………………………………………………………………………………………………………………b) 537,12 x 49……………………………………………………………………………………………………………… c) 485,41  -...
Đọc tiếp

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a) 5327,46 + 549,37

……………………………………

……………………………………

……………………………………

b) 537,12 x 49

……………………………………

……………………………………

……………………………………

 

c) 485,41  - 69,27

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

 d) 36,04 : 5,3

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

Bài 2: Điền dấu >; <; = (1 điểm)

a) 6,009...............6,01

b) 0,735..................0,725

c) 12,849.....................12,49

d) 30,5........................30,500

Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

a) 9km 364m = ..................km

b) 16kg 536g =.................kg

c) 2 phút 30 giây = ................phút

d) 45 cm 7 mm = ..................cm

Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng (1 điểm)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5

Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)

a) Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị

C. Hàng phần trăm

B. Hàng phần mười

D. Hàng phần nghìn

b) Viết dưới dạng số thập phân được:

A.7,0           B. 0,7             C. 70,0                  D. 0,07

b) 25 % = ?

A. 250           B. 25             C. 2,5              D. 0,25

Bài 6: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. một xe máy đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 34km/giờ. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 6 giờ 15 phút và gặp nhau lúc 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.

Bài giải:

.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................

Bài 7: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình bên, M là trung điểm của cạnh AB.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5

a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

b) Tính diện tích của hình AMCD.

4
1 tháng 5 2018

de the ma khong lam duoc a

1 tháng 5 2018

quá dễ luôn

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IIMôn: ToánThời gian: 40 PhútNăm học: 2016 – 2017Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm)A. 5 đơn vị                  B. 5 phần trăm               C. 5 chục              D. 5 phần mườiCâu 2: Hỗn số  được viết dưới dạng phân số là: (1 điểm)Câu 3: 5840g = .... kg (0,5 điểm)A. 58,4kg               B. 5,84kg              C. 0,584kg              ...
Đọc tiếp

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Môn: Toán

Thời gian: 40 Phút

Năm học: 2016 – 2017

Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm)

A. 5 đơn vị                  B. 5 phần trăm               C. 5 chục              D. 5 phần mười

Câu 2: Hỗn số Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 được viết dưới dạng phân số là: (1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Câu 3: 5840g = .... kg (0,5 điểm)

A. 58,4kg               B. 5,84kg              C. 0,584kg               D. 0,0584kg

Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: (1 điểm)

A. Nâu                  B. Đỏ                    C. Xanh                    D. Trắng

Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)

A. 10 phút               B. 20 phút               C. 30 phút                D. 40 phút

Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: (1 điểm)

A. 150%                B. 15%                      C. 1500%                     D. 105%

Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm)

A. 150 m3              B. 125 m3                  C. 100 m3                   D. 25 m3

Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)

34,8 : y = 7,2 + 2,8

21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12

Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm)

Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:

a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?

b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)

>> Tham khảo đề thi mới nhất: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22

 Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán học kì 2 lớp 5

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Ý đúng

D

D

B

C

D

A

B

Điểm

0,5 điểm

1 điểm

0,5 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)

a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8

34,8 : y = 10

y = 34,8 : 10

y = 3,48

b) 21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12

        = 21,22 + 90,72 + 2,06

        = 114

Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm)

Bài giải

Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:

9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)

Vận tốc trung bình của xe máy là:

60 : 1 = 60 (km/giờ)

Đáp số: 60 km/giờ

Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:

a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?

b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)

Bài giải

a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:

120 x 90 = 10800 (m2)

b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là: 10800 : 100 x 15 = 1620 (kg) = 16,2 (tạ)

Đáp số: a) 10800m2; b) 16,2 tạ

3
16 tháng 5 2018

có lời giải rồi mà sao bạn đang lên làm chi cho mất công vậy

16 tháng 5 2018

 co loi gioi roi ma ban

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?A. Hàng đơn vị B. Hàng trămC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,03. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:a....
Đọc tiếp

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:
1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:
A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 97,65 x 0,01 = 0,9765 b. 8,59 x 10 = 8,590 
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 - 159,28



c. 64, 59 x 4,5 d. 69,45 : 46,3




Bài 4: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 8 km 362 m = ………….km b. 1 phút 30 giây = .................phút
c. 15 kg 287 g = ………….kg d. 3 cm2 25 mm2 = …………cm2
Bài 5: (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Bài giải:






Bài 6: (1 điểm) Hai số có tổng bằng 187. Nếu bớt đi ở số bé 12 đơn vị thì sẽ được số mới bằng số lớn. Tìm hai số đã cho ?

0
13 tháng 4 2023

Giúp với

 

30 tháng 4 2023

Câu 5:

7,5: 0,1 nối với 7,5 x 10

75: 0,5 nối với 75 x 2

125 x 4 nối với 125: 0,25

125:0,125 nối với 125 x 8

Ở bên là biểu đồ hình quạt biểu thị tỉ số phần trăm giữa số hộ khá giả, số hộ sống ở mức trung bình và số hộ nghèo với tổng số hộ ở một xã vùng cao. Biết rằng xã đó có 400 hộ dân (làm câu 12 + 13)Câu 12: Hãy điền tỉ số phần trăm vào chỗ chấm trong biểu đồA. 34% B. 36% C. 35% D. 33%Câu 13: Số hộ nghèo trong xã là:A. 140 hộ B. 144 hộ C. 136 hộ D. 132 hộCâu 14: Một thửa ruộng...
Đọc tiếp

Ở bên là biểu đồ hình quạt biểu thị tỉ số phần trăm giữa số hộ khá giả, số hộ sống ở mức trung bình và số hộ nghèo với tổng số hộ ở một xã vùng cao. Biết rằng xã đó có 400 hộ dân (làm câu 12 + 13)

Câu 12: Hãy điền tỉ số phần trăm vào chỗ chấm trong biểu đồ

A. 34% B. 36% C. 35% D. 33%

Câu 13: Số hộ nghèo trong xã là:

A. 140 hộ B. 144 hộ C. 136 hộ D. 132 hộ

Câu 14: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé dài 26m, đáy lớn dài 48m và chiều cao 30m. Trung bình mỗi dam2 thu hoạch 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

A. 758kg thóc B. 666kg thóc C. 840kg thóc D. 654kg thóc

Câu 15: Tính chu vi hình tròn, biết diện tích hình tròn đó bằng 78,5m2

A. 3,14dm B. 31,4dm C. 314dm D. 3140dm

Câu 16: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông bằng 1,26hm, cạnh góc vuông này bằng 3/5 cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng héc-ta.

A. 2,96285ha B. 2,88655ha C. 2,97675ha D.2,78625ha

Câu 17: Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 625% = ....

A. 62,5 B. 0,625 C. 0,0625 D. 6,25

Câu 18: Bạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm. Tính thể tích cái hộp đó.

A. 10 cm3 B. 100 cm3 C. 1000 cm3 D. 10000 cm3

Câu 19: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó.

A. 875 m2 B. 655 m2 C. 725 m2 D. 855 m2

Xét hình hộp chữ nhật có ba kích thước như hình bên: (làm câu 20 + 21 + 22)

 

Câu 20: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:

A. 2,04 m2 B. 240dm2 C. 240m2 D. 24m2

Câu 21: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

A. 43,2dm2 B. 240dm2 C. 336dm2 D. 4,32m2

Câu 22: Thể tích của hình hộp chữ nhật là:

A. 0,576 m3 B. 57,6 dm3 C. 5760 dm3 D. 5,76 m3

Câu 23: Cho một hình lập phương có thể tích 216cm3. Diện tích toàn phần của HLP đó là:

A. 216 cm2 B. 144 m2 C. 246 m2 D. 256 m2

Câu 24: Cho một hình lập phương có thể tích 216cm3. Chu vi mặt đáy của HLP đó là:

A. 16cm B. 32cm C. 24cm D. 28cm

Câu 25: Chúng ta gọi số 49 là một số vuông (hình vuông) vì 7 x 7 = 49. Số 25 cũng là một số vuông bởi vì 5 x 5 = 25. Số nào trong các số sau là số vuông?

A. 54 B. 20 C. 81 D. 96

Câu 26 Tìm x: x+3,5=4,72+2,28

A. 1,5 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,5

Câu 27: Bình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu ki-lô-mét ?

A. 7,5km B. 8,5km C. 9,5km D. 10,5km

Câu 28: Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Quãng đường AB dài 90km. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu, biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?

A. 1 giờ B. 1,5 giờ C. 2 giờ D. 2,5 giờ

Câu 29: Một khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó.

A. 7000m2 B. 7230m2 C. 7500m2 D. 7750m2

Câu 30: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

A. 360cm2 B. 180cm2 C. 184dm2 D. 360dm2

Câu 31: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ?

A. 18 000 lít B. 20 000 lít C. 22 000 lít D. 24 000 lít

Câu 32: Thực hiện phép tính: 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7

A. 59 B. 79 C. 69 D. 89

 

Câu 33: Em muốn xếp 12 hình tam giác bằng các que diêm theo cách nêu trong hình trên. Em cần dùng ít nhất bao nhiêu que diêm?

A. 24 B. 25 C. 26 D. 36

Câu 34: Một cửa hàng bán hoa quả (trái cây) thu được 1 800 000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 20% số tiền mua. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng?

A. 1 000 000 đồng B. 1 500 000 đồng C. 2 000 000 đồng D. 2 500 000 đồng

Câu 35: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A. 400 cm3 B. 600 cm3 C. 360 cm3 D. 480 cm3

Câu 36: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ hật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:

A. 320 cm2 B. 260 cm2 C. 240 cm2 D. 340 cm2

Câu 37: Lúc 6 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?

A. 10 giờ B. 12 giờ C. 13 giờ D. 14 giờ

Câu 38: Hình nào chứa nhiều hình lập phương (nhỏ) nhất?

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D

Câu 39: Một người đi xe đạp đi được một quãng đường 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian ?

A. 1 giờ 28 phút B. 1 giờ 38 phút C. 1 giờ 48 phút D. 1 giờ 58 phút

Câu 40: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng.

A. 100km B. 101km C. 102km D. 103km

3
3 tháng 7 2021

12 ........     13 .............     14 D

bn ơi cho đề dài như vậy thì trả lười dài lắm 

bn rút gọn đề đi