K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Danh từ đi với giới từ "Of"

ADVANTAGE/ DISAVANTAGE OF

(lợi thế/bất lợi về )
E.g: One advantage of living in the country is the fresh air

DANGER OF

(mối nguy hiểm của)
E.g: How many factory employees are in danger of losing their jobs?

FEAR OF

(sự sợ hãi về)
E.g: She lived in constant fear of losing her job

HABIT OF

(thói quen làm gì)
E.g: I got into the habit of turning on the TV as soon as I got home

OPPORTUNITY OF

(cơ hội)
E.g: He gave me the opportunity of a life-time.

STANDARD OF

(tiêu chuẩn về)
E.g: We aim to maintain high standards of customer service

29 tháng 10 2018

ADVANTAGE + OF (lợi thế về)

Ví dụ: One advantage of living in the country is the fresh air (Một lợi thế của cuộc sống trong nước là không khí trong lành)

11 tháng 12 2016

Trong ngữ pháp, giới từ (tiếng Anh: preposition) là một bộ phận lời nói giới thiệu một giới ngữ. Một giới từ được đặt vào câu sẽ chỉ ra mối quan hệ giữa những điều được đề cập trong câu ấy. Ví dụ, trong câu "The cat sleeps on the sofa" (Con mèo ngủ trên ghế sofa), từ "on" là một giới từ, giới thiệu giới ngữ "on the sofa". Trong tiếng Anh, các giới từ được dùng phổ biến là "of" (của, thuộc, về,...), "to" (hướng tới, đến, đối với,...), "in" (trong, ở trong,...), "for" (cho, dành cho,...), "with" (với) và "on" (trên, lên,...)

11 tháng 12 2016

Giới từ (Preposition) là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ...

Ví dụ:

  • I went into the room.
  • I was sitting in the room at that time.

Ta thấy rõ, ở ví dụ a., "the room" là tân ngữ của giới từ "into". Ở ví dụ b., "the room" là tân ngữ của giới từ "in".
Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ (adverb) và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau.

1.     absent from : vắng mặt ở
 
2.     accustomed to : quen với
 
3.     acquainted with : quen với
 
4.     afraid of : lo sợ, e ngại vì
 
5.     angry at : giận
 
6.     anxious about : lo ngại về (cái gì)
 
7.     anxious for : lo ngại cho (ai)
 
8.     aware of : ý thức về, có hiểu biết về
 
9.     bad at : dở về
 
10.   bored with : chán nản với
 
11.   busy at : bận rộn
 
12.   capable of : có năng lực về
 
13.   confident of : tự tin về
 
14.   confused at : lúng túng vì
 
15.   convenient for : tiện lợi cho
 
16.   different from : khác với
 
17.   disappointed in : thất vọng vì (cái gì)
 
18.   disappointed with : thất vọng với (ai)
 
19.   exited with : hồi hộp vì
 
20.   familiar to : quen thuộc với
 
21.   famous for : nổi tiếng về
 
22.   fond of : thích
 
23.   free of : miễn (phí)
 
24.   full of : đầy
 
25.   glad at : vui mừng vì
 
26.   good at : giỏi về
 
27.   important to : quan trọng đối với ai
 
28.   interested in : quan tâm đến
 
29.   mad with : bị điên lên vì
 
30.   made of : được làm bằng
 
31.   married to : cưới (ai)
 
32.   necesary to : cần thiết đối với (ai)
 
33.   necessay for : cần thiết đối với (cái gì)
 
34.   new to : mới mẻ đối với (ai)
 
35.   opposite to : đối diện với
 
36.   pleased with : hài lòng với
 
37.   polite to : lịch sự đối với (ai)
 
38.   present at : có mặt ở
 
39.   responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì)
 
40.   responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai)
 
41.   rude to : thô lỗ với (ai)
 
42.   strange to : xa lạ (với ai)
 
43.   surprised at : ngạc nhiên về
 
44.   sympathe with : thông cảm với
 
45.   thankful to somebody for something : cám ơn ai về cái gì
 
46.   tired from : mệt mỏi vì
 
47.   tired of : chán nản với
 
48.   wasteful of : lãng phí
 
49.   worried about : lo lắng về (cái gì)
 

50.   worried for : lo lắng cho (ai)

20 tháng 3 2019

in Vietnam is famous for traditional Ao Dai

 tính từ đi với giới từ là: famous for

hok tốt

22 tháng 5 2022

Bạn tham khảo thêm kiến thức nền ở đây nha 

https://stepup.edu.vn/blog/gioi-tu-trong-tieng-anh-va-cach-su-dung/

Ở trường hợp class này thì là :

1. Vị tí bên trong một không gian 3 chiều hoặc một diện tích có ranh giới (ranh giới vật lý hoặc có thể nhìn thấy được 

VD: In England/school/building/library/room/garden/car…

22 tháng 5 2022

in the class nha

 

Hanoi is located in the center of the Red River Delta. It is one of the major economic, cultural and polial centers of Vietnam. When you come here, you will be surprised by the youthful and dynamic pace. The infrastructure is very morden and magnificent . Along the avenues, there are many buildings, shopping malls, administrative offices. Hanoi is also home to many prestigious and well-known universities in the country such as Foreign Trade university, Hanoi university of science and technology, National Economics university, etc. During the day, roads are full with vehicles and traffic congestion, especially is at rush hours, when students go to school and adults go to work. However, at night, Hanoi is more bustling than ever. All the way, the roof are in brightly colorful light, restaurants are on display. At this time, almost everyone has returned home from work, gathering at the edge of the family. After that, they together go shopping, to entertaiment centers and parks to relax after a hard-working day. With me, Hanoi is a great place to live and work. At night wandering in the streets of Hanoi, the smell of milk flowers along the roads makes the soul become strangely peaceful. In the near future, I will build up my own beautiful house there.

24 tháng 9 2021

lên gg có mà :))

24 tháng 8 2017

câu 1.Try to take advantage of every opportunity that comes your way.

câu 2.don't watching TV too much.it will harm to the eyes

câu 3 : The police are still trying to establish the cause of the fire

câu 4 : don't make noise

chúc bạn học tốt !

24 tháng 8 2017

Cảm ơn cậu nhiều

ĐIỀN GIỚI TỪ 1. Tell us something ________ your holiday. (about/ on) 2. I sometimes wonder ________ my old friend, where she is now and what she's doing. (from/ about) 3. The glass is full _____ water. (of/ with) 4. They congratulated the speaker _____ his speech. (on/ with) 5. He seemed very bored ______ life. (of/ with) 6. I don't get on very well ____ him. (to/ with) II. Chọn MỘT trong BA giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu. 1. I...
Đọc tiếp

ĐIỀN GIỚI TỪ

1. Tell us something ________ your holiday. (about/ on)
2. I sometimes wonder ________ my old friend, where she is now and what she's doing. (from/ about)
3. The glass is full _____ water. (of/ with)
4. They congratulated the speaker _____ his speech. (on/ with)
5. He seemed very bored ______ life. (of/ with)
6. I don't get on very well ____ him. (to/ with)
II. Chọn MỘT trong BA giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.
1. I won't see you______ Friday. (till/ for/ in)
2. You must clean this table _____ ink spots. (out of/ of/ from)
3. He is just getting _______ his severe illness. (out of/ out/ over)
4. My house is just ______ the street. (on/ across/ beside)
5. My mother is a true friend ______me. (for/ to/ with)
6. Aren't you glad that you went to the party with us_______all? (after/ in/ with)
III. Chọn MỘT trong BỐN giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.
1. He made a speech______ this subject. (on/ at/ in/ from)
2. He complained ______ the children ______ the mess they've made. (of-about/ about-to/ to-about/ about-of)
3. Turn this passage from English_______ Spanish. (with/ about/ to/ into)
4. I'm not very good ______ making decisions. (on/ at/ for/ in)
5. I will stay in London_____ about three weeks. (for/ during/ since/ at)
6. She reminds me_______ my mother. (with/ to/ by/ of)
IV. Điền vào mỗi chỗ trống một giới từ đúng.
1. The boat moved slowly _______ the coast.
2. She spends a lot _______ time _____ her English.
3. I'm going______ the shop to buy some milk.
4. "Where's Tom?" - "He's ______ the kitchen making some coffee."
5. Shelly sat here _______ me.
6. The train will leave ______ five minutes.

4
19 tháng 1 2018

ĐIỀN GIỚI TỪ

1. Tell us something ___ABOUT_____ your holiday. (about/ on)
2. I sometimes wonder ______ABOUT__ my old friend, where she is now and what she's doing. (from/ about)
3. The glass is full ___OF__ water. (of/ with)
4. They congratulated the speaker _ON____ his speech. (on/ with)
5. He seemed very bored ___OF___ life. (of/ with)
6. I don't get on very well __WITH__ him. (to/ with)
II. Chọn MỘT trong BA giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.
1. I won't see you____TILL__ Friday. (till/ for/ in)
2. You must clean this table __FROM___ ink spots. (out of/ of/ from)
3. He is just getting ____OVER___ his severe illness. (out of/ out/ over)
4. My house is just ____ACROSS__ the street. (on/ across/ beside)
5. My mother is a true friend ___TO___me. (for/ to/ with)
6. Aren't you glad that you went to the party with us__AFTER_____all? (after/ in/ with)
III. Chọn MỘT trong BỐN giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.
1. He made a speech___ON___ this subject. (on/ at/ in/ from)
2. He complained ______ the children ______ the mess they've made. (of-about/ about-to/ to-about/ about-of)

TO-ABOUT
3. Turn this passage from English_______ Spanish. (with/ about/ to/ into)

INTO
4. I'm not very good ______ making decisions. (on/ at/ for/ in)

AT
5. I will stay in London___FOR__ about three weeks. (for/ during/ since/ at)
6. She reminds me____OF___ my mother. (with/ to/ by/ of)
IV. Điền vào mỗi chỗ trống một giới từ đúng.
1. The boat moved slowly ____ALONG___ the coast.
2. She spends a lot ___OF____ time __ON___ her English.
3. I'm going____TO__ the shop to buy some milk.
4. "Where's Tom?" - "He's ___IN___ the kitchen making some coffee."
5. Shelly sat here _____BESIDE__ me.
6. The train will leave ___IN___ five minutes.

19 tháng 1 2018

1. Tell us something _____about___ your holiday. (about/ on)
2. I sometimes wonder ____about____ my old friend, where she is now and what she's doing. (from/ about)
3. The glass is full __of___ water. (of/ with)
4. They congratulated the speaker __on___ his speech. (on/ with)
5. He seemed very bored ___of___ life. (of/ with)
6. I don't get on very well __with__ him. (to/ with)
II. Chọn MỘT trong BA giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.
1. I won't see you___till___ Friday. (till/ for/ in)
2. You must clean this table ___out of__ ink spots. (out of/ of/ from)
3. He is just getting ___over____ his severe illness. (out of/ out/ over)
4. My house is just ___across___ the street. (on/ across/ beside)
5. My mother is a true friend ___to___me. (for/ to/ with)
6. Aren't you glad that you went to the party with us___after____all? (after/ in/ with)
III. Chọn MỘT trong BỐN giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.
1. He made a speech__on____ this subject. (on/ at/ in/ from)
2. He complained __of____ the children ___about___ the mess they've made. (of-about/ about-to/ to-about/ about-of)
3. Turn this passage from English____into___ Spanish. (with/ about/ to/ into)
4. I'm not very good ___at___ making decisions. (on/ at/ for/ in)
5. I will stay in London__for___ about three weeks. (for/ during/ since/ at)
6. She reminds me_____of__ my mother. (with/ to/ by/ of)
IV. Điền vào mỗi chỗ trống một giới từ đúng.
1. The boat moved slowly ____along___ the coast.
2. She spends a lot ____of___ time _on____ her English.
3. I'm going___to___ the shop to buy some milk.
4. "Where's Tom?" - "He's ____in__ the kitchen making some coffee."
5. Shelly sat here __beside____ me.
6. The train will leave ___in___ five minutes.

5 tháng 4 2019

1.in

2.to

5 tháng 4 2019

1.in

2.to

100% là đúng!

19 tháng 3 2018

Hành tinh

19 tháng 3 2018

 hành tinh bạn ơi

7 tháng 9 2016

 

IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
1. There are lots of (beauty)......beautiful............................ beaches in Viet Nam.
2. Is Mr.Ha a (business).....businessman........................... ?
3. She’s from Viet nam. What’s her (nation).........nationality.......................?
4. Air (pollute)...........pollution....................... is a big problem in the big cities.
5. In the (neighbor) ...........neightborhood........................, there is a hospital and a factory.

V. Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống nếu cần
1. A few people are ……climbing……. the mountain and they are …not…… danger.
2. I have to stay..up…late because I don’t finish …their…. my homework.
3. My father always goes to work …by……… his own car.
4. Our school starts ……from….. six forty five to eleven o’clock.
5. The beef is on the table ……between.. the eggs and the fish.

 

7 tháng 9 2016

IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
1. There are lots of beautiful beaches in Viet Nam.
2. Is Mr.Ha a businessman ?
3. She’s from Viet nam. What’s her nationality ?
4. Air pollutionis a big problem in the big cities.
5. In the .neightborhood , there is a hospital and a factory.

V. Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống nếu cần
1. A few people are climbing the mountain and they are not danger.
2. I have to stay up late because I don’t finish their my homework.
3. My father always goes to work by his own car.
4. Our school starts from six forty five to eleven o’clock.
5. The beef is on the table between the eggs and the fish.