Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 4Na + O2 -> 2Na2O ( 1 )
b) chất phản ứng : Na tác dụng với O2
Sản phẩm : Na2O
Điều kiện : nhiệt độ
c) Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
d) ....
e) nNa = 46 : 23 = 2 mol
Từ pt(1) => nO2 = \(\frac{1}{4}nNa=\frac{1}{4}2=\frac{1}{2}\)=0,5mol
=> mO2 = 0,5 . 32 = 16g
2)
\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}\)=6,642:400=0,016605(mol)
=>nFe=2\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}\)=0,016605.2=0,03321(mol)
=>nS=3\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}\)=0,016605.3=0,05(mol)
=>nO=12\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}\)=12.0,016605=0,2(mol)
Vậy số phân tử Fe2(SO4)3 là:
0,016605.6,023.1023=1,00012.1022(phân tử)
Vậy số nguyên tử Fe là:
0,03321.6,023.1023=2.1022(nguyên tử)
Vậy số nguyên tử S là:
0,05.6,023.1023=3,0115.1022(nguyên tử)
Vậy số nguyên tử O là:
0,2.6,023.1023=1,2046.1023(nguyên tử)
a)Ta có:\(n_{Na_2SO_3}\)=nS=0,05(mol)
=>\(m_{Na_2SO_3}\)=0,05.126=6,3(g)
b)Ta có:\(n_{FeCl_2}\)=nFe=0,03321(mol)
=>\(m_{FeCl_2}\)=0,03321.127=4,21767g
Bài 1 : \(n_{Na_2O}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{1,6472}{62}=0,027\left(mol\right)\)
Số phân tử Na2O = 0,027 . 6 . 1023 = 1,62 . 1022
Số nguyên tử Na = 0,027 . 2 . 6 . 1023 = 3,24 . 1022
Số nguyên tử O = 0,027 . 6 . 1023 = 1,62 . 1022
a) Số mol \(H_2\):
\(n=\frac{m}{M}=\frac{1,2}{2}=0,6\left(mol\right)\)
Để Magie có số nguyên tử bằng phần tử trong có trong 1,2gH2 thì nMg = nH2 = 0,6 ( mol )
Số gam Magie là :
m = n.M = 0,6.24= 14,4 ( g)
b)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
so phtu có trong 49g H2SO4:
0,5.6.1023 = 3 . 1023
gọi x la so g NaOH
\(n_{NaOH}=\dfrac{x}{40}\left(mol\right)\)
so ngtu phân tử NaOH:
\(\dfrac{x}{40}.6.10^{23}=3.10^{23}\)
\(\Rightarrow6.10^{23}x=120.10^{23}\)
\(\Rightarrow x=20g\)
Phương trình hóa học :
4Na+ O2 → 2Na2O
Tỉ lệ : số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
a) Phương trình hóa học: 4Na + O2 => 2Na2O.
Tỉ lệ: Số nguyên tử Na: số phân tử O2: số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2.
b) Phương trình hóa học: P2O5 + 3H2O => 2H3PO4.
Tỉ lệ: Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2.
1 a) \(2HgO\rightarrow2Hg+O_2\)
b) \(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
c) \(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3+2NaCl\)
2a) \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
b) \(N_2+3H_2\rightarrow2NH_3\)
c) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
d) \(Mg\left(OH\right)_2\rightarrow MgO+H_2O\)
a) nNa2O = \(\dfrac{6,2}{62}=0,1\) mol
Số phân tử Na2O = \(0,1\times6\times10^{23}=0,6\times10^{23}\)
Số nguyên tử Na = \(0,1\times2\times10^{23}=0,2\times10^{23}\)
Số nguyên tử O = \(0,1\times6\times10^{23}=0,6\times10^{23}\)
b) Số phân tử H2SO4 = \(0,6\times2\times10^{23}=1,2\times10^{23}\)
nH2SO4 = \(\dfrac{1,2\times10^{23}}{6\times10^{23}}=0,2\) mol
mH2SO4 = 0,2 . 98 = 19,6 (g)