Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. bought
2: two years ago
3: gave
4: last
5: a week ago
Hướng dẫn dịch
Paula: Bố, con cần quần áo mới để đi học.
Bố: Nhưng con đã có rất nhiều quần áo rồi. Còn chiếc váy xanh mà con có thì sao?
Paula: Bố, con đã mua chiếc váy đó hai năm trước. Bây giờ nó quá nhỏ
Bố: Được rồi, còn cái áo xanh này thì sao?
Paula: Mẹ mua nó cho con vào mùa hè năm ngoài nhưng con đã làm rách nó một tuần trước rồi
Bố: Được rồi. Cuối tuần này hãy đi mua sắm.
1. His hobby is carving eggshells.
2. He started this hobby five years ago after a trip to US where he saw some carves eggshells in an art gallery.
3. Because eggshells are very fragile.
4. No, he didn't.
1. Write's father hobby is carving eggshells.
2. He started the hobby five years ago.
3. Because eggshells are very fragile.
4. No, he didn't.
1. They're going to Mexico.
2. He works at the old Mactec Pyramid.
3. He has learned a lot about the history of the people.
4. He has found many amazing things.
5. They think that there is a great treasure hidden in the pyramid.
Good luck!
Bài 2:Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
1. Let's go to the cinema tonight.
Shall ...we go to the cinema tonight...............................
2. What is your weight?
How ......weight are you...............................
3. What a lovely cat!
How ......lovely the cat is...................
4. Shall i make you a cup of coffee?
Do you ....want me to make you a cup of coffee?....................
Bài 3:Cho dạng đunhs của động từ trong ngoặc
1. Trang ......isn't......(not be) in her room at the moment.
Bài 4:Điền giới từ vào chỗ trống
1. What our place .........of....... birth,Nam?
2. Trung will have party ....on..........her birthday .........at.......home
Bài 1:Sắp xếp từ thành câu
1. new/ from/ one/ is/ house/ his/ how/ different/ Minh's/ old?
=> How is Minh's new house different from his one
2. lunch/ o'clock/ going/ it's/ and/ the/ twelve/ we're/ to/ room
=> It's twelve o'clock and we're going to the lunch room
1. Bạn đang làm gì vậy?
2. Tại sao bạn làm điều đó
A: Hey, can we go to theCarnival of Venice?
(Chúng ta có thể đi đến lễ hội Carnival of Venice không?)
B: Where is it?
(Ở đâu?)
A: It's in Venice, Italy.
(Nó ở Venice, Ý.)
B: When is it?
(Nó diễn ra khi nào?)
A: It'll take place between late January and mid-February.
(Nó sẽ diễn ra cuối tháng 1 và giữa tháng 2.)
B: What can we do there?
(Chúng ta có thể làm gì ở đó?)
A: We can take photos and discover the best costumes and masks.
(Chúng ta có thể chụp ảnh và khám phá những trang phục và mặt nạ đặc biệt.)
B: OK. How much are the tickets?
(Được dó. Giá vé bao nhiêu?)
A: It's free.
(Nó miễn phí.)
B: OK. Let's do that.
(Được thôi. Chúng ta sẽ đi.)
A: Great!
(Thật tuyệt!)