Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Boy: Do you want to see the movie on Saturday?
(Bạn có muốn xem phim vào thứ Bảy không?)
Girl: Sure. What time is the movie?
(Có chứ. Mấy giờ phim bắt đầu?)
Boy: It’s at 3 p.m.
(Lúc 3 giờ chiều.)
Girl: Great!
(Tuyệt!)
Girl: What time does the talent show start?
(Chương trình biểu diễn tài năng bắt đầu lúc mấy giờ?)
Boy: It starts at 4 p.m.
(Nó bắt đầu lúc 4 giờ chiều.)
Girl: OK. What time does it end?
(Ờm. Mấy giờ nó kết thúc?)
Boy: It ends at 6 p.m.(Nó kết thúc lúc 6 giờ tối.)II.Put the dialogue into the correct order.
__3__I’m fine too. Did you watch ‘The Following’ last night?
__1__Hey Max. How are you?
__9__I see! That is getting a bit predictable, don’t you think?
__2__I’m good and you?
__5__Well, the FBI located the farm but the kidnappers managed to get away once more. They’re still holding the poor boy.
__10__Give it a break, Paula. It’s just a TV show!
__6__Can you tell me if they found the boy? I was watching it and power went out.
__7__As usual the bad guys had help coming their way.
__4__Yeah I did. I never miss it.
__8__Whoa! How did that happen?
#Thanh Trâm
Tạm dịch hội thoại:
Rosie: Này, Ted. Tối quá mình đã xem một vở kịch.
Ted: Kịch gì vậy?
Rosie: Đó là Remember You.
Ted: Nó có hay không?
Rosie: Có, nó thật tuyệt vời.
Ted: Nó chiếu lúc mấy giờ?
Rosie: Lúc 7:30 tối.
1. weren't
2. wasn't
3. Was
4. was
5. was
6. Were
7.was
8. Were
9. wasn't
10. was
11. Was; wasn't
12. were; were
13. Were; weren't
14. Was; was ( còn ghi thiếu nha)
15. was, am
16. is; was
17. are ( thiếu giới từ)
18. was
Tạm dịch :
Bạn nam: Tôi qua mình đã xem một phim kinh dị.
Bạn nữ: Đó làm phim gì?
Bạn nam: The Long Night.
Bạn nữ: Phim có hay không?
Bạn nam: Có, phim hay xuất sắc!