Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1a) la liệt/ quả na/ lo lắng/ ăn no/ lẻ tẻ/ nức nẻ/ lở mồm (long móng)/nở nang
b) man rợ/ (rắn) hổ mang/ buôn làng/ buông tay/ vần a/ vầng trăng/ vươn vai/ vương vấn
3a) long lanh, lóng lánh, lập lòe, ...
b) lóng ngóng, ngả nghiêng, ngập ngừng,....
sửa một chút
b) đánh vần chứ không phải là vần a nha
từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
siêng năng | chăm chỉ | lười biếng |
dũng cảm | gan dạ | nhát gan |
lạc quan | vô tư | bi quan |
bao la | bát ngát | nhỏ bé |
chậm chạp | chậm rãi | nhanh nhẹn |
Từ - Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
bé - nhỏ - lớn
già - lớn tuổi - trẻ
sống - tồn tại - chết
từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
bé | nhỏ,em bé | to,lớn |
già | lớn tuổi,cao tuổi | trẻ,non,tươi |
chết | về nơi yên nghĩ cuối cùng | sống,tồn tại |
từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
---|---|---|
siêng năng | cần cù | lười biếng |
dũng cảm | can đảm | hèn nhát |
lạc quan | tin tưởng | bi quan |
bao la | thênh thang | chật hẹp |
chậm chạp | chậm rãi | nhanh nhẹn |
đoàn kết | hợp sức | chia rẽ |
Đồng nghĩa và Trái nghĩa:
- siêng năng : chăm chỉ >< lười biếng
- dũng cảm : quả cảm >< nhút nhát
- lạc quan : yêu đời >< bi quan
- bao la : mênh mông >< hẹp hòi
- chậm chạp : lề mề >< nhanh nhẹn
- đoàn kết : hợp lực >< chia rẽ
# HỌC TỐT
Điền tiếp vào ô trống các từ ngữ để so sánh, nhân hóa tả các sự vật được gọi tên ở cột thứ nhất.
Cảnh thiên nhiên | Tả bằng cách so sánh | Tả bằng cách nhân hóa |
a. Giọt sương | Có giọt trườn đi rất nhanh, rồi sau đó tan dần vào đất mẹ. | Tuy chỉ sống trong một thời gian ngắn ngủi, nhưng giọt sương hạnh phúc biết bao, đâu đây văng vẳng tiếng hát |
b. Dòng sông | Dòng sông Tích trong xanh giống như dải lụa mềm mại uốn quanh các làng mạc, xóm thôn mát rượi bóng tre. | |
Ngôi số | Số ít | Số nhiều |
1 | Mẫu : mày ,...tao....... | Mẫu : chúng mày , ..chúng tao..... |
2 | Mẫu :tôi , ....mình........ | Mẫu : chúng tôi , ....chúng mình..... |
3 | Mẫu : nó , .. đó........ | Mẫu : chúng nó , ..chúng đó......... |
Ngôi số | Số ít | Số nhiều |
1 | Mẫu : mày ,... bay...... | Mẫu : chúng mày , .Bọn Bay...... |
2 | Mẫu :tôi , ....Tau, Tao........ | Mẫu : chúng tôi , ...Bọn tao, Bọn tau...... |
3 | Mẫu : nó , ....Hắn....... | Mẫu : chúng nó , ...Bọn hắn........ |
Hok Tốt !
1. - Trồng rừng để trái đất thêm xanh.
- Một trong những biện pháp giúp chống ô nhiễm môi trường là phủ xanh đất trống đồi trọc.
2. Rùa biết mình chậm chạp nên nó cố gắng đi nhanh.
Thỏ cắm cỏ chạy miết nhưng nó vẫn không đuổi kịp Rùa.
Vì Thỏ chủ quan, coi thường người khác nên nó đã thua Rùa.
Câu chuyện này rất hấp dẫn thú vị; đồng thời, nó có ý nghĩa giáo dục sâu sắc.
3. nguyên nhân - kết quả
giả thiết - kết quả
tương phản
song hành
giả thiết - kết quả
Truyền thống - Lối sông và nếp nghĩ đó hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này đến thế hệ khác
Truyền tụng - Truyền miệng cho nhau rộng rãi và ca ngợi
Truyền bái - Phổ biến rộng rãi
Tham khảo nha !!!
truyền thống: Lối sống và nếp nghĩ đó hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này đến thế hệ khác.
truyền tụng: truyền miệng cho nhau rộng rãi và ca ngợi
truyền bá : Phổ biến rộng rãi