Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. started
2. did/go
3. sold/bought
4. moved
5.walked
6. stood
7. enjoyed
8. stopped
9. was
10. didn't understand
Tick cho mình nha
startedđi/go
sold/bought
moved
walked
stood
enjoyed
stopped
was
didn't understand
1.started
2.did you
3.sold and bought
4.moved
5.walked
6.standed
7.enjoyed
8.stopped
9.was a
10.didn't understand
1/ started
2/ did you
3/ sold and bought
4/ moved
5/ walked
6/stander
7/ enjoyed
8/ stopped
9/ was a
10/ didn't understand
1) My father doesn't drink coffee. He doesn't never drink it
2) Ba gets up at 6 o'clock and gets dressed
3) would you like some noodles ?~ No, I wouldn't . I'm not hungry but i'm thirsty. I'd like a cold drink
4)what do you do when it's cold
5)where is your classroom ?~ It's on the ninth floors
7)After getting up in the morning , Hoa washes her face, brushes her teeth and then has breakfast
8)How much homework does Ba have every day?~He has a lot of homework
9)How often does Mr.Ba go to Ha Noi ?~ Seldom , once a year
10)Are you and Hoa in grade 6 ?~ Yes.we are in grade 6
Đây là theo mình nghĩ còn sai thì chưa biết
1) didn't drink / drank
2) is
3) Taking
4) went / were
5) will be
6) painted
7) made
8) am staying
9) Did / see
10) worked / were
11) spent / to do
12) goes
13) bought
14) have been
15) study
16) has cut
17) has lived
1. She (not drink) …didn't drink……..coffee last night. She (drink)…drank…………Coca Cola.
2. It (be) is…….often hot in the summer.
3. Do you prefer ( take ) …to take…………part in sports ?
4. We(go)…went…..to the doctor 3days ago because we ( be )…was…………….. sick.
5. She (be)…will be……. here tomorrow
6.Do you like this picture? My uncle (paint) paints………it.
7.Kylie (make)…make……her first film when she was 21.
8.I live in Washington, though I (stay)…am staying……..in London at the moment.
9…Díd…(you/see)…saw….. the football match yesterday?
10.They (work)…work…….very hard when they (be)…was…….young.
11.Last year my brother (spend)…spent…….his summer holiday (do)…to do……… volunteer work in the mountainous area.
12.We often (go)...........goes............................to the library three times aweek.
13.I (buy)..........bought................................this book yesterday.
14.Lan and Nga (be).....are..........friends for a long time.
15.You ought to (study).....study..............................harder.
16.Someone ( cut ) . . .cuts . .. . . .. . . . down all the trees in the garden
17. Mr Pike ( live ) . . . have lived . . .. .. . . . here since last October
Mình cũng không chắc chắn là đúng hết , có gì sai thì thông cảm , mình mới học lớp 6 !
Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be)1–> was young. Her father (marry)2–> married again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so beautiful. The evil queen (order)3–> ordered a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He (chase)4–> chased her away instead, and she (take)5–> took refuge with seven dwarfs in their house in the forest. She (live)6–> lived with the dwarfs and took care of them and they (love)7–> loved her dearly. Then one day the talking mirror (tell)8–> told the evil queen that Snow White was still alive. She (change)9–> changed herself into a witch and (make)10–> made a poisoned apple. She (go)11–> went to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which (put)12–> put her into an everlasting sleep. Finally, a prince (find)13–> found her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince (be)14–> were married and lived happily ever after.
Đáp án A
Từ "laden" trong đoạn 2 có nghĩa gần nhất với .
A. đầy B. trang trí C. tăng cường D. tặng Từ đồng nghĩa lade (chồng chất, đầy) = load
The third son disagreed, he said it was laden with blossoms that smelled so sweet and looked so beautiful, it was the most graceful thing he had ever seen. (Người con trai thứ ba không đồng ý, anh ta nói rằng nó đầy hoa, có mùi thơm ngào ngạt và trông rất đẹp, đó là điều tuyệt vời nhất mà anh ta từng thấy.)
Đáp án B
Theo đoạn 2, người con trai thứ hai đã nhìn thấy gì trong lượt của mình?
Cây ảm đạm, khô héo và cong queo.
Cây đã đâm chồi và tràn đầy sức sống.
Cây đang nở hoa và tỏa ra hương thơm ngào ngạt.
Cây có nhiều hoa quả, tràn đầy sức sống.
Căn cứ vào thông tin đoạn 2:
The first son said that the tree was ugly, bent, and twisted. The second son said no – it was covered with green buds and full of promise. (Người con trai đầu tiên nói rằng cái cây trông xấu xí, cong queo. Người con trai thứ hai nói không - nó chi chít những nụ màu xanh và đầy sức sống.)
Đáp án C
Từ “they” trong đoạn 3 đề cập đến .
bốn người con trai
những cái chồi xanh
cây cối và con người
ước mơ, niềm vui và tình yêu
Ta thấy từ “they” thay thế cho danh từ một cái cây và một người ở trước đó. Căn cứ vào thông tin đoạn 3: He told them that you cannot judge a tree, or a person, by only one season, and that the essence of who they are – and the pleasure, joy, and love that come from that life – can only be measured at the end, when all the seasons are up. (Ông ấy đã nói với họ rằng mình không thể phán xét một cái cây, hay một người, chỉ bằng một mùa, và bản chất của chúng là gì - và ước mơ, niềm vui và tình yêu, cái đến từ cuộc sống đó - chỉ có thể được xác định vào lúc cuối, khi tất cả các mùa đều đến.)
Đáp án D
Theo đoạn 4, bài học mà người cha muốn truyền đạt cho con là gì?
Bài học đạo đức có thể đến từ những điều bất ngờ và bình thường nhất.
Bất kể mùa nào bên ngoài, bạn luôn phải trân trọng nó.
Tuổi già của con người tương tự như mùa đông của thiên nhiên.
Kiên trì vượt qua những khó khăn và quãng thời gian tốt đẹp hơn chắc chắn sẽ đến một lúc nào đó không sớm thì muộn.
Căn cứ vào thông tin đoạn cuối:
Don’t judge a life by one difficult season. Don’t let the pain of one season destroy the joy of all the rest.(Đừng đánh giá cả một cuộc đời bằng một mùa khó khăn. Đừng để nỗi đau của một mùa phá hủy niềm vui của tất cả những mùa còn lại.)
7. met
8. will ; spend
9. bloom
10. is coming
11. says ; talks
12. broke ; stool ; were dancing
7. I met Arthur three years ago.
8. Where will you spend your holidays next summer?
10. Hurry up! The train is coming.
11. He often says O.K when he talks with the guests.
12. Yesterday thieves broke into the house and stole a lot of fur coats while the guests were dancing.