Trong các bazơ sau, bazơ nào b...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6

Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?

                    

 

 

 

 

 

 A.

 KOH;

 B.

Ba(OH)2 .

 C.

 Cu(OH)2

 D.

  NaOH;

7

Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?

 A.

SO2 , P2 O5 , CO2 , N2 O

 B.

H2 O, CaO, FeO, CuO

 C.

CO2 , SO3 , Na2 O, NO2

 D.

NO2 , SO2 , H2 O, P2 O

8

   Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với

                              

 A.

 HCl

 B.

 SO2

 C.

NO2 ;                           

 D.

H2O                            

9

Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?

 

  

 

 A.

CaCl2  

 B.

 Ca(NO3 )2 .

 C.

CaSO4                            

 D.

 CaCO3                        

10

 Axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím chuyển thành màu

   

 

 

 

 A.

Nâu                           

 B.

 Đỏ                              

 C.

 Tím.

 

 D.

 Xanh                        

11

Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?

 

 A.

CuO, P2 O5 , FeO

 B.

CuO, BaO, Fe2 O3

 C.

CuO, Fe2 O3 , CO2

 D.

CuO, P2 O5 , Fe2 O3

12

Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì?

 

 A.

Sản xuất O2                    

 B.

 Sản xuất H2 O.

 C.

Sản xuất S  

 D.

 Sản xuất H2 SO4

13

Axit sunfuric H2SO đ    tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây?

                           

 

 

 A.

 N2O4

 B.

 H2   

 C.

 CO2                              

 D.

 SO2                            

14

Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2  trong phòng thí nghiệm?

 

 A.

Na2 SO3  và H2SO4 .

 B.

 Na2SO3  và KOH

 C.

 Na2SO3  và NaCl      

 D.

K2SO4  và HCl                                                       

15

.  Hãy chọn hệ số thích hợp điền vào chỗ (…) để hòan thành phản ứng sau

                                   Fe + …HCl   FeCl2  + H2

  

 

 

 

 

 A.

5

 B.

 3                              

 C.

2                                

 D.

4

16

Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2 SO4 ?

 

 

 

 

 

 A.

 NaCl;                    

 B.

A. BaCl2 ;                            

 C.

KCl;                   

17

Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

 A.

CO2

 B.

MgO

 C.

CaO

 D.

NO

18

Để nhận biết muối NaCl người ta thường dùng thuốc thử là :

                

 

 

 

 

 

 A.

AgNO3                              

 B.

 NaCl.

 C.

 KNO3  

 D.

 Ba(NO3 )2

19

Nồng độ mol của 100ml dung dịch H2 SO4  chứa 0,1mol H2 SO4  là

 

 

 

 

 

 

 A.

1

 B.

2

 C.

0,1

 D.

0,01

20

 Cho 50 g CaCO3  vào dung dịch HCl dư thể tích CO2  thu được ở đktc là:

15
5 tháng 12 2021

6. C

5 tháng 12 2021

7. A

3 tháng 10 2021

gọi a là số mol của kẽm tham gia phản ứng:

PTHH: Zn+ CuSO4 \(\rightarrow\)ZnSO4 + Cu

       a mol\(\rightarrow\)a mol          \(\rightarrow\)  a mol

theo đề bài cho độ giảm khối lượng của bản kẽm sau phản ứng là:

mZn tan - mCu bám  = 65a- 64a = 50 - 49,81 = 0,18 ( mol) 

a)  khối lượng của kẽm tham gia phản ứng:

m= n x M = 0,18 x 65 = 11,7 (g)

b) Khối lượng của CuSO4 là

m= n x m = 0,18 x 160 = 28,8 g

9 tháng 7 2021

- Axit:

\(H_2SO_3\) - Axit sunfurơ

\(H_2SO_4\) - Axit sunfuric

\(H_3BO_3\) - Axit boric

\(HNO_3\) - Axit nitric

\(HClO\) - Axit hipoclorơ

\(H_4TiO_4\) - Axit titanic

- Bazơ:

\(Fe\left(OH\right)_2\) - Sắt(II) hiđroxit

\(NaOH\) - Natri hiđroxit

\(KOH\) - Kali hiđroxit

\(Cu\left(OH\right)_2\) - Đồng(II) hiđroxit

\(LiOH\) - Liti hiđroxit

- Muối:

\(NaCl\) - Natri clorua

\(KCl\) - Kali clorua

\(NaI\) - Natri iotua

\(LiNO_3\) - Liti nitrat

\(CaCO_3\) - Canxi cacbonat

\(NH_4NO_3\) - Amoni nitrat

Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là: A. \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), MgO, \(P_2O_5\) B. CaO, \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\) C. \(SO_2\), \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\) D. \(K_2O\), \(SO_3\), \(Na_2O\), \(P_2O_5\) Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là: A. ZnO, \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(P_2O_5\) B. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(N_2O_5\) C. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), ZnO D. \(K_2O\), CuO,...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là:

A. \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), MgO, \(P_2O_5\)

B. CaO, \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\)

C. \(SO_2\), \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\)

D. \(K_2O\), \(SO_3\), \(Na_2O\), \(P_2O_5\)

Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là:

A. ZnO, \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(P_2O_5\)

B. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(N_2O_5\)

C. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), ZnO

D. \(K_2O\), CuO, \(Fe_2O_3\), \(Na_2O\)

Câu 3: Dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2\) phản ứng với chất nào sau đây:

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch \(Na_2O\)

C. \(CO_2\)

D. CO

Câu 4: Có thể dùng dung dịch \(BaCl_2\) nhận biết từng chất trong cặp chất nào?

A. Dung dịch NaCl và dung dịch NaOH

B. Dung dịch \(K_2SO_4\) và dung dịch \(H_2SO_4\)

C. Dung dịch HCL và dung dịch NaCl

D. Dung dịch NaCl và dung dịch \(Na_2SO_4\)

Câu 5: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí \(H_2\)

A. \(H_2SO_4\) đặc, HCl

B. \(HNO_3\left(l\right)\), \(H_2SO_4\left(l\right)\)

C, \(HNO_3\) đặc, \(H_2SO_4\) đặc

D. HCl, \(H_2SO_4\left(l\right)\)

Câu 6: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:

A. \(CO_2\)

B. BaO

C. CuO

D. ZnO

Câu 7: Các bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có:

A. Kim loại

B. Oxit kim lôaij

C. Oxit axit

D. Oxy

Câu 8: Cho các bazơ: NaOH, \(Ba\left(OH\right)_2\), KOH, \(Al\left(OH\right)_3\). Bazơ không tan trong nước là:

A. \(Al\left(OH\right)_3\)

B. KOH

C. \(Ba\left(OH\right)_2\)

D. NaOH

Câu 9: Cho các dãy sau, dãy nào toàn muối:

A. NaCl, \(Fe\left(NO_3\right)_3\), \(CaCl_2\)

B. \(CaCO_3\), MgO, \(NaNO_3\)

C. \(Ca\left(OH\right)_2\), AgCl, \(BaSO_4\)

D. NaOH, \(HNO_3\), \(AgNO_3\)

Câu 10: Dãy nào sau đây toàn là phân bón kép:

A. KCl, \(NH_4NO_3\)

B. KCl, \(KNO_3\)

C. \(KNO_3\), \(K\left(H_2PO_4\right)\)

D. \(KNO_3\), \(Ca\left(PO_4\right)_2\)

Câu 11: Muối tác dụng với bazơ sản sinh ra:

A. Hai muối mới

B. Muối mới và axit mới

C. Muối và nước

D. Muối mới và bazơ mới

Câu 12: Phân nào là phân Urê trong các phân bón sau:

A. \(\left(NH_4\right)_2SO_4\)

B. \(NH_4NO_3\)

C. \(Ca\left(NO_3\right)_2\)

D. \(CO\left(NH_2\right)_2\)

2
29 tháng 10 2019

Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là:

A. Fe2O3, SO3, MgO, P2O5

B. CaO, SO3, CO2, P2O5

C. SO2, SO3, CO2, P2O5

D. K2O, SO3, Na2O, P2O5

Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là:

A. ZnO, Fe2O3, SO3, P2O5

B. K2O, Fe2O3, SO3, N2O5

C. K2O, Fe2O3, SO3, ZnO

D. K2O, CuO, Fe2O3, Na2O

Câu 3: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với chất nào sau đây:

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch Na2O

C. CO2

D. CO

Câu 4: Có thể dùng dung dịch BaCl2nhận biết từng chất trong cặp chất nào?

A. Dung dịch NaCl và dung dịch NaOH

B. Dung dịch K2SO4và dung dịch H2SO4

C. Dung dịch HCL và dung dịch NaCl

D. Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4

Câu 5: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2

A.H2SO4 đặc, HCl

B. HNO3(l)), H2SO4(l)

C, HNO3 đặc, H2SO4 đặc

D. HCl, H2SO4(l)

Câu 6: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:

A. CO2

B. BaO

C. CuO

D. ZnO

Câu 7: Các bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có:

A. Kim loại

B. Oxit kim loại

C. Oxit axit

D. Oxy

Câu 8: Cho các bazơ: NaOH, Ba(OH)2, KOH, Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là:

A. Al(OH)3

B. KOH

C. Ba(OH)2

D. NaOH

Câu 9: Cho các dãy sau, dãy nào toàn muối:

A. NaCl, Fe(NO3)3, CaCl2

B. CaCO3 MgO, NaNO3

C. Ca(OH)2, AgCl, BaSO4

D. NaOH, HNO3, AgNO3

Câu 10: Dãy nào sau đây toàn là phân bón kép:

A. KCl, NH4NO3

B. KCl, KNO3

C. KNO3, K(H2PO4)

D. KNO3, Ca(PO4)2

Câu 11: Muối tác dụng với bazơ sản sinh ra:

A. Hai muối mới

B. Muối mới và axit mới

C. Muối và nước

D. Muối mới và bazơ mới

Câu 12: Phân nào là phân Urê trong các phân bón sau:

A. (NH4)2SO4

B. NH4NO3

C. Ca(NO3)2

D. CO(NH2)2

30 tháng 10 2019

1C 2C 3C 4D 5D 6B 7B 8A 9A 10C 11D 12D

2NaOH + Al2O3 ----to---> 2NaAlO2 + H­2O

NaAlO2 + CO2 + 2H2O ------> NaHCO3 + Al(OH)3

2Al(OH)3 ----to-----> Al2O3 + 3H2O

2Al2O3 ---Criolit--to---> 4Al + 3O­2

Chuyên đề hóa I Hấp dẫn lắm nhé!!! 1 Viết PTHH 1)Natri oxit+ axit clohidric 2) Canxi oxit + Cacbon đioxit 3) Lưu huỳnh trioxit + nước 4) Lưu huỳnh dioxit +nước 5) Nhiệt phân sắt (III) oxit 6) Sắt + Kẽm clorua 2 Viết PTHH của dãy chuyển hóa sau: (1) \(K_2O\rightarrow KOH\) (2) \(KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\) (3) \(Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuSO_4\) (4) \(CuSO_4\rightarrow CuCl_2\) (5) \(CuCl_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2\) 3...
Đọc tiếp

Chuyên đề hóa I

Hấp dẫn lắm nhé!!!

1 Viết PTHH

1)Natri oxit+ axit clohidric

2) Canxi oxit + Cacbon đioxit

3) Lưu huỳnh trioxit + nước

4) Lưu huỳnh dioxit +nước

5) Nhiệt phân sắt (III) oxit

6) Sắt + Kẽm clorua

2 Viết PTHH của dãy chuyển hóa sau:

(1) \(K_2O\rightarrow KOH\) (2) \(KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\) (3) \(Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuSO_4\) (4) \(CuSO_4\rightarrow CuCl_2\) (5) \(CuCl_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2\)

3 Phân biệt cách dd sau:

a) \(HCl\)\(H_2SO_4\)

b) \(HCl\) ,\(H_2SO_4\)\(Na_2SO_4\)

c) \(NaNO_3\) , \(NaCl\)\(Na_2SO_4\)

d) \(NaNO_3\) , \(KCl\) , \(Na_2SO_4\)\(K_2CO\)

e) \(NaCl\) , \(CuCl_2\) , \(MgCl_2\) ,KCl và \(BaCl_2\) (chỉ dùng 1 thuốc thử là Phenolphtalein)

f) \(FeCl_3\) , \(CuCl_2\) , \(MgCl_2\) , KCl, \(BaCl_2\)

4 Phân biệt các chất sau

a) CaO, \(Na_2O\)

b) Cao, MgO

c)\(CO_2\) , \(O_2\)

5 Nêu cách làm để

a) Tách \(O_2\) ra khỏi hỗn hợp khí \(O_2\)\(CO_2\)

b) Tách muối ăn có lẵn \(MgCl_2\)\(CaCl_2\)

6 Từ các chất đã cho: \(Na_2O\) , \(H_2O\) , \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) , \(CuO\) hãy viết PTHH điều chế những Bazơ sau:

a) NaOH

b) \(Fe\left(OH\right)_3\)

c) \(Cu\left(OH\right)_2\)

14
1 tháng 12 2017

1

Na2O +2 HCl-> 2NaCl + H2O

CaO + CO2-> CaCO3

SO3 + H2O-> H2SO4

SO2 + H2O-> H2SO3

PTHH 5 và 6 không xảy ra

1 tháng 12 2017

2.

(1)K2O+H2O→2KOH

(2)2KOH + CuCl2→Cu(OH)2 +2 KCl

(3) Cu(OH)2 + H2SO4→CuSO4 +2 H2O

(4) CuSO4 + BaCl2→CuCl2 + BaSO4

(5)CuCl2 + 2AgNO3→Cu(NO3)2 + 2AgCl

28 tháng 9 2016

PT cân bằng hóa học :

\(2C_6H_3O_7N_3\underrightarrow{t^0}10CO+2CO_2+3N_2+3H_2\)

25 tháng 3 2016

có ai lớp 9 thi vào 10 môn hoá k

17 tháng 5 2016

1. C5H12

CH3CH2CH2CH2CH3

CH3CH(CH3)CH2CH3
CH3C(CH3)2CH3
=>Chọn  B
2. mC2H2    =2,6.1000=2600g
=>nC2H2     =100 mol
Mà đốt cháy 1 mol cần 1320kJ
=>đốt cháy 100 mol C2H2   cần 132000kJ
3.nH2O    =18,9/18=1,05 mol
nankan=nH2O - nCO2
=>nCO2    =1,05-0,3=0,75 mol
Mà Ca(OH)2 dư=>nCO2 =nCaCO3   =0,75 mol
=>mktủa=0,75.100=75g
4. C2H2    + 5/2O2 => 2CO2   + H2O
nCO2 =3/100=0,03 mol=>nC2H2  =0,03/2=0,015 mol
5. (C6H10O5)n  +n  H2O    =>nC6H12O6
2000/n mol<=2000 mol
=>2000/n=0,2=>n=10000
17 tháng 5 2016

1. C5H12

CH3CH2CH2CH2CH3
CH3CH(CH3)CH2CH3
CH3C(CH3)2CH3
\(\rightarrow\)Chọn  B
2. mC2H2    =2,6.1000=2600g
\(\rightarrow\)nC2H2      =100 mol
Mà đốt cháy 1 mol cần 1320kJ
\(\rightarrow\)đốt cháy 100 mol C2H2       cần 132000kJ
3.nH2O   =18,9/18=1,05 mol
nankan=nH2O - nCO2
\(\rightarrow\)nCO2      =1,05-0,3=0,75 mol
Mà Ca(OH)2    dư=>nCO2 =nCaCO3   =0,75 mol
\(\Rightarrow\)mktủa=0,75.100=75g
4. C2H2   + \(\frac{5}{2}\)O2 \(\Rightarrow\) 2CO2   + H2O
nCO2 =3/100=0,03 mol\(\Rightarrow\)nC2H2  =0,03/2=0,015 mol
5. (C6H10O5)n   +n  H2O  \(\Rightarrow\)nC6H12O6
2000/n mol\(\Leftarrow\)2000 mol
\(\Rightarrow\)2000/n=0,2\(\Rightarrow\)n=10000
28 tháng 9 2016

hh NaCl                   NaNO3                dd D NaNO3, KNO3, Mg(NO3)2 + NaOH  Mg(OH)2  MgO

     KCl      + AgNO3 KNO3        +Mg   
     MgCl2                     Mg(NO3)2              tủa C :Ag
                                                                                 + HCl  MgCl2 , Ag
                                                                      Mg dư
m Mg pư=m tủa C giảm= 1,844 (g)
=> nMg pư= \(\frac{2-1,844}{24}=0,0065\) (mol)
  Mg + 2AgNO3  Mg(NO3)2 + 2Ag
 =>nAgNO3 dư=2 nMg pư= 0,013 (mol)
=> nAgNO3 pư= 0,12-0,013 = 0,107= nAgCl     => mtủa A=0,107 . 143,5 = 15,3545 (g)
nAg=nAgNO3 dư= 0,013 mol => m tủa C=3,248 (g)
     n Mg pư=  0,0065 mà n Mg(trong MgO)= 0,3/40 = 0,0075 => nMgCl2 = 0,0075- 0, 0065 = 0,001 => % MgCl2= 1,504%
=> mNaCl,KCl = 6,3175- 0,001.95=6,2225 (g)
=> n AgNO3 pư vs MgCl2= 2 nMgCl2 = 0,002 mol
 => nAgNO3 pư vs NaCl, KCl = 0,107- 0,002=0,105 mol
 giải hệ   58,5 x + 74,5y= 6,2225
                     x +       y =  0,105
=> x= 0,1 mol ; y=0, 005 
=> % NaCl = 92,6%    % KCl = 5,896%
27 tháng 11 2018

Câu 78 Oxit trung tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối

Câu 79: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5

Câu 80 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.

27 tháng 11 2018
78 79 80
C B C