K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2016

Áp dụng công thức: m = M.n

=> Khối lượng của 0,2 mol Al là:

mAl = 0,2 x 27 = 5,4 gam

29 tháng 11 2016

mAl = 0,2.27 = 5,4 (g)

ket luan nao dung ?neu hai chat khi khac nhau ma co the tich bang nhau ( do cung nhiet do va ap xuat ) thi a) chung co cung so molb) chung co cung khoi luong c) chung co cung so phan tu d) khong the ket luan duoc dieu gi ca2 cau nao dien ta dungthe tich mol phan tu phu thuoc vao a) nhiet do cua chat khi b) khoi luong mol cua chat khi c) ban chat cua chat khi d) ap xuat cua chat khi3 hay tinh a) so mol cua 28 g Fe ;64 g Cu ;5,4 g Alb) the tich khi (dktc) cua : 0,175 mol CO2 ; 1,25 mol H2; 3 mol...
Đọc tiếp

ket luan nao dung ?

neu hai chat khi khac nhau ma co the tich bang nhau ( do cung nhiet do va ap xuat ) thi

a) chung co cung so mol

b) chung co cung khoi luong

c) chung co cung so phan tu

d) khong the ket luan duoc dieu gi ca

2 cau nao dien ta dung

the tich mol phan tu phu thuoc vao

a) nhiet do cua chat khi

b) khoi luong mol cua chat khi

c) ban chat cua chat khi

d) ap xuat cua chat khi

3 hay tinh

a) so mol cua 28 g Fe ;64 g Cu ;5,4 g Al

b) the tich khi (dktc) cua : 0,175 mol CO2 ; 1,25 mol H2; 3 mol N2

c) so mol va the tich cua hon hop khi (dktc) gom co : 0,44 g CO2 ; 0,04 g H2 va 0,56 g N2

4 hay tinh khoi luong cua nhung chat sau

a) 0,5 mol nguyên tử N 0,1 mol nguyên tử CL; 3 nguyên tử O

b) 0,5 mol phan tu N2;0,1 mol phan tu CL2; 3 mol phan tu O2

c) 0,10 mol Fe ;2,15 mol Cu; 0,80 mol H2SO4;0,50 mol CUSO4

5 có 100 g khí oxi và 100g khí cacbon dioxit , cả 2 đều ở 29 độ c và 1 atm. biết rằng thể tích mol khí ở những điều kiện này là 24l .nếu trốn 22 khối lượng khí trên với nhau ( không có phản ứng xảy ra) thì hỗn hợp khí thu được có thể tích là bao nhiêu ?

6 hay ve nhung hinh khoi chu nhat de so sanh the tich cac khi sau (dktc)

1gH2;8gO2;3,5gN2;33gCO2

3
12 tháng 11 2016

1-a

2-a và d

3.a)nFe = \(\frac{28}{56}\) = 0,5 (mol)

nCu = \(\frac{64}{64}\) = 1 (mol)

nAl = \(\frac{5,4}{27}\) = 0,2 (mol)

b)VCO2 = 0,175 . 22,4 = 3,92 (l)

VH2=1,25 . 22,4 = 28 (l)

VN2= 3 . 22,4 = 67,2 (l)

c) nCO2 = \(\frac{0,44}{44}\) = 0,01 (mol)

nH2 = \(\frac{0,04}{2}\) = 0,02 (mol)

nN2= \(\frac{0,56}{28}\) = 0,02 (mol)

nhh = 0,01 +0,02+ 0,02 = 0,05 (mol)

Vhh = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)

12 tháng 11 2016

4.a) mN = 0,5 . 14 =7 (g)

mCl = 0,1 . 35,5 = 3,55 (g)

mO=3 . 16 =48 (g) (ĐỀ BÀI LÀ 3 mol O hả??)

b) mN2= 0,5 . 28 = 14 (g)

mCl2= 0,1 . 71 =7,1 (g)

mO2 = 3 . 32 =96 (g)

c)mFe = 0,1 . 56 =5,6 (g)

mCu = 2,15 . 64 = 137,6 (g)

mH2SO4 = 0,8 . 98 =78,4 (g)

mCuSO4 = 0,5 . 160 =80 (g)

 

25 tháng 10 2017

Câu 3:

\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{28}{56}=0,5mol\)

\(n_{Cu}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{64}{64}=1mol\)

\(n_{Al}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\)

25 tháng 10 2017

Câu 4:

a)

mN=n.M=0,5.14=7 gam

mCl=n.M=0,1.35,5=3,55 gam

mO=n.M=3.16=48gam

b)

\(m_{N_2}=0,5.28=14gam\)

\(m_{Cl_2}=0,1.71=7,1gam\)

\(m_{O_2}=3.32=96gam\)

c)

mFe=0,1.56=5,6 gam

mCu=2,15.64=137,6 gam

\(m_{H_2SO_4}=0,8.98=78,4gam\)

\(m_{CuSO_4}=0,5.160=80gam\)

9 tháng 9 2020
https://i.imgur.com/65BnxP9.jpg
6 tháng 2 2021

\(nFe=\frac{m}{M}\)   

\(=\frac{42}{56}\)   

\(=0,75\left(mol\right)\)    

Vậy chọn đáp án D 

1.Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn? A. V = m.22,4 B.V = m/22,4 C. V = n/22,4 D. V = n.22,4 2.Số mol của 7,5.10^23 nguyên tử Natri là A. 0,5 mol B. 1 mol C. 1,25 mol D. 7,5 mol 3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2. Số nguyên tử, phân tử của các chất trước và sau phản ứng lần lượt là: A. 2,3,1,3 B. 2,3,1,1 C. 3,2,1,3 D. 5,3,1,3 4. Cứ...
Đọc tiếp

1.Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn?

A. V = m.22,4

B.V = m/22,4

C. V = n/22,4

D. V = n.22,4

2.Số mol của 7,5.10^23 nguyên tử Natri là

A. 0,5 mol

B. 1 mol

C. 1,25 mol

D. 7,5 mol

3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2. Số nguyên tử, phân tử của các chất trước và sau phản ứng lần lượt là:

A. 2,3,1,3

B. 2,3,1,1

C. 3,2,1,3

D. 5,3,1,3

4. Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng:

A. Fe2 + O3 -------> Fe2O3

B. 2Fe2 + 3O2 ---------> 2Fe2O3

C. 4Fe + 3O2 -------------> 2Fe2O3

D. Fe2 + 3O ---------> Fe2O3

5.Cho phương trình sau: KClO3 ----------------> KCl + O2. Giả sử phản ứng hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO3 sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxi?

A. 0,45 mol

B. 0,9 mol

C. 0,2 mol

D. 0,4 mol

6. Cho 32 gam lưu huỳnh phản ứng vừa đủ với khí oxi thu được 64gam lưu huỳnh (IV) oxit. Số mol khí oxi đã tham gia phản ứng là

A. 1 mol

B. 2 mol

C. 32 mol

D. 0,4 mol

1
31 tháng 3 2020

1.Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn?

A. V = m.22,4

B.V = m/22,4

C. V = n/22,4

D. V = n.22,4

2.Số mol của 7,5.10^23 nguyên tử Natri là

A. 0,5 mol

B. 1 mol

C. 1,25 mol

D. 7,5 mol

3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2. Số nguyên tử, phân tử của các chất trước và sau phản ứng lần lượt là:

A. 2,3,1,3

B. 2,3,1,1

C. 3,2,1,3

D. 5,3,1,3

4. Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng:

A. Fe2 + O3 -------> Fe2O3

B. 2Fe2 + 3O2 ---------> 2Fe2O3

C. 4Fe + 3O2 -------------> 2Fe2O3

D. Fe2 + 3O2 ---------> Fe2O3

5.Cho phương trình sau: KClO3 ----------------> KCl + O2. Giả sử phản ứng hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO3 sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxi?

A. 0,45 mol

B. 0,9 mol

C. 0,2 mol

D. 0,4 mol

6. Cho 32 gam lưu huỳnh phản ứng vừa đủ với khí oxi thu được 64gam lưu huỳnh (IV) oxit. Số mol khí oxi đã tham gia phản ứng là

A. 1 mol

B. 2 mol

C. 32 mol

D. 0,4 mol

1.Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn? A. V = m.22,4 B.V = m/22,4 C. V = n/22,4 D. V = n.22,4 2.Số mol của 7,5.10^23 nguyên tử Natri là A. 0,5 mol B. 1 mol C. 1,25 mol D. 7,5 mol 3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2. Số nguyên tử, phân tử của các chất trước và sau phản ứng lần lượt là: A. 2,3,1,3 B. 2,3,1,1 C. 3,2,1,3 D. 5,3,1,3 4. Cứ...
Đọc tiếp

1.Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn?

A. V = m.22,4

B.V = m/22,4

C. V = n/22,4

D. V = n.22,4

2.Số mol của 7,5.10^23 nguyên tử Natri là

A. 0,5 mol

B. 1 mol

C. 1,25 mol

D. 7,5 mol

3. Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2. Số nguyên tử, phân tử của các chất trước và sau phản ứng lần lượt là:

A. 2,3,1,3

B. 2,3,1,1

C. 3,2,1,3

D. 5,3,1,3

4. Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng:

A. Fe2 + O3 -------> Fe2O3

B. 2Fe2 + 3O2 ---------> 2Fe2O3

C. 4Fe + 3O2 -------------> 2Fe2O3

D. Fe2 + 3O ---------> Fe2O3

5.Cho phương trình sau: KClO3 ----------------> KCl + O2. Giả sử phản ứng hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO3 sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxi?

A. 0,45 mol

B. 0,9 mol

C. 0,2 mol

D. 0,4 mol

6. Cho 32 gam lưu huỳnh phản ứng vừa đủ với khí oxi thu được 64gam lưu huỳnh (IV) oxit. Số mol khí oxi đã tham gia phản ứng là

A. 1 mol

B. 2 mol

C. 32 mol

D. 0,4 mol

0
12 tháng 8 2020

ap dụng công thức hóa học tính số mol dựa vào nguyên tử khối là ra mà, bạn xem cong thức lại nhé https://vieclam123.vn/cac-cong-thuc-hoa-hoc-can-nho-b148.html