K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. his        

2. hers        

3. ours        

4. yours      

5. theirs

17 tháng 2 2023

 

3-ours           1-his              5-theirs           2-hers           4-yours

17 tháng 2 2018

Đề có vậy thôi ạ?

17 tháng 2 2018

viet len goole dich nhung thu do

1. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B or C. 1. A. lunch B. subject C. music 2. A. judo B. homework C. compass 3. A. study B....
Đọc tiếp

1. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B or C.

1.

A. lunch

B. subject

C. music

2.

A. judo

B. homework

C. compass

3.

A. study

B. uniform

C. Monday

4.

A. vocabulary

B. wonderful

C. love

5.

A. don't

B. modern

C. uniform

2. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.

1.

My parents ___________ to work at 8 every day.

A. are going

B. goes

C. go

2.

What ___________ at the moment?

A. are you doing

B. you are doing

C. do you do

3.

John ___________ a dog and a cat.

A. is having

B. do have

C. has

4.

John ___________ for school.

A. is often late

B. often is late

C. is late often

5.

Duy normally ___________ to school, but today he ___________ by bus.

A. walks - goes

B. is walking - goes

C. walks - is going

3. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.

1.

We are having dinner in the __________.

A. bathroom

B. bedroom

C. kitchen

2.

There is a bed, a wardrobe, a desk and a __________ in my bedroom.

A. cooker

B. chair

C. table

3.

__________ is your favourite room? – My bedroom.

A. What

B. Where

C. How

4.

We’ve moved to a new __________, on the fifth floor.

A. apartment

B. town house

C. villa

5.

The cat likes sitting near the __________ in the cold winter.

A. window

B. fireplace

C. stool

Nhanh lên các bác ạ

Em mai phải nộp bài này rồi ạ

5
6 tháng 10 2019

Chúc bạn học tốt!

1. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B or C.

1.

A. lunch

B. subject

C. music

2.

A. judo

B. homework

C. compass

3.

A. study

B. uniform

C. Monday

4.

A. vocabulary

B. wonderful

C. love

5.

A. don't

B. modern

C. uniform

6 tháng 10 2019

1. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B or C.

1.

A. lunch

B. subject

C. music

2.

A. judo

B. homework

C. compass

3.

A. study

B. uniform

C. Monday

4.

A. vocabulary

B. wonderful

C. love

5.

A. don't

B. modern

C. uniform

2. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.

1.

My parents ___________ to work at 8 every day.

A. are going

B. goes

C. go

2.

What ___________ at the moment?

A. are you doing

B. you are doing

C. do you do

3.

John ___________ a dog and a cat.

A. is having

B. do have

C. has

4.

John ___________ for school.

A. is often late

B. often is late

C. is late often

5.

Duy normally ___________ to school, but today he ___________ by bus.

A. walks - goes

B. is walking - goes

C. walks - is going

3. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.

1.

We are having dinner in the __________.

A. bathroom

B. bedroom

C. kitchen

2.

There is a bed, a wardrobe, a desk and a __________ in my bedroom.

A. cooker

B. chair

C. table

3.

__________ is your favourite room? – My bedroom.

A. What

B. Where

C. How

4.

We’ve moved to a new __________, on the fifth floor.

A. apartment

B. town house

C. villa

5.

The cat likes sitting near the __________ in the cold winter.

A. window

B. fireplace

C. stool

22 tháng 8 2017
Subject pronoun Object pronoun

I

(1) me
he (2)him
she (3)her
it (4)it
we (5)us
you

(6)you

they (7)them

Tựa đề 1 : COMPLETE THE GRAMMAR TABLE WITH THE OBJECT PRONOUNS

II. Choose the correct pronouns tp complete the next.

My sister and her family live in Turkey. (1) (We)/ US don;t see (2) they / them very often, but (3) they / them Skype (4) we / us . (5) She / Her husband's name is Mehmet. (6) He / Him is from Istanbul. (7) HE/ Him is very nice. We all like (8) ​he/ him.

III. Write the plural form of these words.

1. sandwich

sandwiches

2.bag

bags

3. fish

fish

4. wowan

women

5. box

boxes

6. tomato

tomatoes

7. day

days

8.city

cities

22 tháng 8 2017
Subject pronoun Object pronoun

I

(1) me
he (2) him
she (3) her
it (4) it
we (5) us
you

(6) you

they (7) them

Tựa đề 1 : COMPLETE THE GRAMMAR TABLE WITH THE OBJECT PRONOUNS

II. Choose the correct pronouns tp complete the next.

My sister and her family live in Turkey. (1) (We)/ US don't see (2) they / (them) very often, but (3) (they) / them Skype (4) we / (us) . (5) She / (Her) husband's name is Mehmet. (6) (He) / Him is from Istanbul. (7) (HE)/ Him is very nice. We all like (8) ​he/ (him).

III. Write the plural form of these words.

1. sandwich

sandwiches

2.bag

......bags........

3. fish

......fish........

4. wowan

.......women........

5. box

......boxes.......

6. tomato

........tomatoes..........

7. day

......days........

8.city

......cities........

3 tháng 7 2016

his 

3 tháng 7 2016

his

5 tháng 3 2020

Một số tính từ bất quy tắc:

STT

Adjective

Comparative

Superlative

ex

good

better

the best

1

Bad

worse the worst

2

Much/many

more the most

3

Little

less the least

4

Far

further/farther the furthest/the furthest

5

old

older/elder the oldest/the eldest

VII. Write the superlatives of the following adjectives

Comfortable

=> the most comfortable

beautiful

=> the most beautiful

Good

=> the best

Handsome

=> the most handsome

Happy

=> the happiest

Convenient

=> the most convenient

Intelligent

=> the most intelligent

Cheap

=> the cheapest

Long

=> the longest

Interesting

=> the most interesting

Bad

=> the worst

small

=> the smallest
6 tháng 5 2017

1. Put the weather words above in the correct column ( nouns or adjectives ) .

NOUNS: drizzle, rain, thunder, sleet, hail, snow

ADJECTIVES: sunny, windy

11 tháng 3 2020

Match the words in the column A with the suitable words in the column B.

Column A

Column B

1. a bottle of

a. coffee

2. a box of

b. beef

3. a bar of

c. soap

4. a can of

d. toothpaste

5. a tube of

e. peas

6. a packet of

f. chocolates

7. a kilo of

g. cooking oil

8. a cup of

h. noodles

Key: 1C 2E 3F 4G 5D 6H 7B 8A

6 tháng 10 2016

Đại Từ Tân Ngữ

Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được  làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.

Ảnh

6 tháng 10 2016

Đại Từ Nhân Xưng

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người  nói,  ngôi thứ hai thuộc về người  nghe, ngôi thứ ba thuộc về người  hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.

Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh * Lưu ý:

  • Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU” vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêuMRS, hoặc MISS.
  • “IT” chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng,  không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường  hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành “HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.

Đại Từ Sở Hữu

Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái ca tôiyours = cái ca (các) bn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.

Ảnh

Tính Từ Sở Hữu

Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.

Ảnh

Đại Từ Tân Ngữ

Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được  làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.

Ảnh

Đại Từ Phản Thân

Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.

Ảnh

TỔNG HỢP

dai tu nhan xung - dai tu tan ngu - tinh tu so huu - dai tu so huu - dai tu phan than

13 tháng 11 2019

1.live

2.speak

3.take

4.do

5.wake

Wake ( s ) up speak ( s ) take ( s )do ( es )live ( s )

1 my parents .....lives..... in a very small flat.

2 my students.......speaks.....a little english.

3 the olympic games......takes......place every four years

4 they are good students. They always.....do......their homework.

5 i always......wake up......early in the morning.