K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3.Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

(1 Point)

A. MnO2

B. Cu2O

C. CuO

D. Mn2O7

4.Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

(1 Point)

A. CO, MnO2, Al2O3, P2O5

B. CO2, SO2,SiO2, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, Fe2O3

D. Na2O, BaO, H2O, ZnO

5.Cho các chất sau:

1. KNO3                    2. KClO3               3. KMnO4      

4. CaCO­3               5. Không khí        6. H2O

Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

(1 Point)

A. 1, 2, 3, 5

B. 2, 3, 5, 6

C. 1, 2, 3

D. 2, 3, 5

6.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp

(1 Point)

A. CuO + H2 -> Cu + H2O

B. CaO +H2O -> Ca(OH)2

C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2

D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O

7.Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa khí. Khối lượng P2O5 thu được là:

(1 Point)

A. 14,2g

B. 28,4g

C. 26,8g

D. 16,2g

8.Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do:

(1 Point)

A. Khí oxi nhẹ hơn nước

B. Khí oxi tan nhiều trong nước

C. Khí O2 tan ít trong nước

D. Khí oxi khó hoá lỏng

9.Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây?

(1 Point)

A. FeO

B. ZnO

C.PbO

D. MgO

10.Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh  trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

(1 Point)

A. 4,48lít

B. 2,24 lít

C. 1,12 lít

D. 3,36 lít

11.Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

(1 Point)

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt

B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh

D. Sự hô hấp của động vật

12.Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

(1 Point)

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

3
26 tháng 2 2020

câu A đúng (vì các chất CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5 đều là oxit axit)

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? A. CuO + H2_10> Cu +H2OB. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H200 Ca(OH)2 Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3 và KMnO4 .B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 .D. KMnO4 và không khí. Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit? A. CuO, CaCO3, SO3B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2C. FeO; KC1, P2O5 D. CO2 ; H2SO4;...
Đọc tiếp

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? 

A. CuO + H2_10> Cu +H2O

B. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O 

C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 

D. CaO + H200 Ca(OH)2 

Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là 

A. KClO3 và KMnO4 .

B. KMnO4 và H2O.

C. KClO3 và CaCO3 .

D. KMnO4 và không khí.

Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit?

A. CuO, CaCO3, SO3

B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2

C. FeO; KC1, P2O5 

D. CO2 ; H2SO4; MgO

Câu 8: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là

A. 4NH3 + 502 + 4NO + 6H2O 

B. Na2O + H2O → 2NaOH 

C. CaCO3 +CaO + CO2

D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 

 

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong khí oxi dư thu được khối lượng MgO làm 

A. 4 gam. 

B. 4,3 gam. 

C. 4,6 gam.

D. 4.9 gam. 

Câu 10: Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1,12 lít khí oxi là 

A. 7,9 gam. 

B. 15,8 gam.

C. 3,95 gam.

D. 14,2 gam. 

Câu 11: Người ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu vì 

A. xăng dầu không tan trong nước, nhẹ hơn nước. 

B. xăng dầu cháy mạnh trong nước. 

C. xăng dầu nặng hơn nước. 

D. xăng dầu cháy mạnh hơn khi có nước. 

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong bình chứa 5,6 lít khí oxi thu được khối lượng P2O5 là 

A.9,1 gam. B. 8,1 gam. C. 7,1 gam. D. 6,1 gam.

 

 

 

1
21 tháng 3 2022

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? 

A. CuO + H2_10> Cu +H2O

B. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O 

C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 

D. CaO + H200 Ca(OH)2 

Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là 

A. KClO3 và KMnO4 .

B. KMnO4 và H2O.

C. KClO3 và CaCO3 .

D. KMnO4 và không khí.

Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit?

A. CuO, CaCO3, SO3

B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2

C. FeO; KC1, P2O5 

D. CO2 ; H2SO4; MgO

Câu 8: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là

A. 4NH3 + 502 + 4NO + 6H2O 

B. Na2O + H2O → 2NaOH 

C. CaCO3 +CaO + CO2

D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 

 

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong khí oxi dư thu được khối lượng MgO làm 

A. 4 gam. 

B. 4,3 gam. 

C. 4,6 gam.

D. 4.9 gam. 

Câu 10: Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1,12 lít khí oxi là 

A. 7,9 gam. 

B. 15,8 gam.

C. 3,95 gam.

D. 14,2 gam. 

Câu 11: Người ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu vì 

A. xăng dầu không tan trong nước, nhẹ hơn nước. 

B. xăng dầu cháy mạnh trong nước. 

C. xăng dầu nặng hơn nước. 

D. xăng dầu cháy mạnh hơn khi có nước. 

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong bình chứa 5,6 lít khí oxi thu được khối lượng P2O5 là 

A.9,1 gam. B. 8,1 gam. C. 7,1 gam. D. 6,1 gam.

18 tháng 3 2020

B nha

18 tháng 3 2020

Tại sao lại là B bạn?

Câu 17: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5           B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnOCâu 18: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3Câu 19: Phần...
Đọc tiếp

Câu 17: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5           B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO

Câu 18: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3

Câu 19: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgO

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc)

            Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :

A. KClO3           B. KMnO4            C. KNO­3            D. H2O( điện phân)

Câu 21: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?

A. Không khí là một nguyên tố hoá học

B. Không khí là một đơn chất

C. Không khí là một hỗn hợp gồm oxi, nitơ và một lượng nhỏ khí khác

D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ

Câu 22: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

 Câu 23: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

Câu 24: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh  trong bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít              B. 2,24 lít              C. 1,12 lít                 D. 3,36 lít

Câu 25: Cho các chất sau:

1. FeO                    2. KClO3               3. KMnO4      

4. CaCO­3               5. Không khí        6. H2O

Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. 1, 2, 3, 5              B. 2, 3, 5, 6          C. 2, 3             D. 2, 3, 5

Câu 26: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:

A. 33,6 lít             B. 3,36 lít            C. 11,2 lít              D.1,12 lít

Câu 27: Số gam KMnO­4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít  khí oxi (đktc) là:

A. 20,7g            B. 42,8g              C. 14,3g               D. 31,6g

Câu 28: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

A. 2lít                  B. 2,24 lít                 C. 2,2 lít             D. 4lít

 

2
4 tháng 8 2021

Câu 17: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: Không có đáp án đúng

A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5           B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO

Câu 18: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3

Câu 19: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgO

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc)

            Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :

       Đáp án A    B. KMnO4            C. KNO­3            D. H2O( điện phân)

Câu 21: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?

A. Không khí là một nguyên tố hoá học

B. Không khí là một đơn chất

C. Không khí là một hỗn hợp gồm oxi, nitơ và một lượng nhỏ khí khác

D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ

Câu 22: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

 Câu 23: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

Câu 24: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh  trong bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít              B. 2,24 lít              C. 1,12 lít                 D. 3,36 lít

Câu 25: Cho các chất sau:

1. FeO                    2. KClO3               3. KMnO4      

4. CaCO­3               5. Không khí        6. H2O

Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. 1, 2, 3, 5              B. 2, 3, 5, 6          C. 2, 3             D. 2, 3, 5

Câu 26: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:

A. 33,6 lít             B. 3,36 lít            C. 11,2 lít              D.1,12 lít

Câu 27: Số gam KMnO­4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít  khí oxi (đktc) là:

A. 20,7g            B. 42,8g              C. 14,3g               D. 31,6g

Câu 28: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

A. 2lít                  B. 2,24 lít                 C. 2,2 lít             D. 4lít

4 tháng 8 2021

nhìu thiệt, nhớ tick

Câu 17: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: Không có đáp án đúng

A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5           B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO

Câu 18: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3

Câu 19: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgO

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc)

            Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :

       Đáp án A    B. KMnO4            C. KNO­3            D. H2O( điện phân)

Câu 21: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?

A. Không khí là một nguyên tố hoá học

B. Không khí là một đơn chất

C. Không khí là một hỗn hợp gồm oxi, nitơ và một lượng nhỏ khí khác

D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ

Câu 22: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

 Câu 23: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

Câu 24: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh  trong bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít              B. 2,24 lít              C. 1,12 lít                 D. 3,36 lít

Câu 25: Cho các chất sau:

1. FeO                    2. KClO3               3. KMnO4      

4. CaCO­3               5. Không khí        6. H2O

Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. 1, 2, 3, 5              B. 2, 3, 5, 6          C. 2, 3             D. 2, 3, 5

Câu 26: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:

A. 33,6 lít             B. 3,36 lít            C. 11,2 lít              D.1,12 lít

Câu 27: Số gam KMnO­4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít  khí oxi (đktc) là:

A. 20,7g            B. 42,8g              C. 14,3g               D. 31,6g

Câu 28: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

A. 2lít                  B. 2,24 lít                 C. 2,2 lít             D. 4lít

14 tháng 12 2018

1,1. 4Fe + 3O2 -> 2Fe2O3

tỉ lệ Fe : O2 : Fe2O3 = 4:3:2

2. N2 + 3H2 -----> 2NH3

tỉ lệ 1:3:2

3. Al2O3 + 6HCL -----> 2AlCl3 + 3H2O

tỉ lệ 1:6:2:3

4. 2H3PO4 + 3Ba(OH)2 -----> Ba3(PO4)2 + 6H2O

tỉ lệ 2:3:1:6

5. MnO2 + 4HCl -----> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

tỉ lệ 1:4:1:1:2

6. C2H6O + 3O2 -----> 2CO2 + 3H2O

tỉ lệ 1:3:2:3

7. ☆ 2CxHy + (4x+y)O2 -----> 2xCO2 + yH2O

tỉ lệ 2:(4x+y):2x:y

8. ☆ 2CxHyOz + \(\dfrac{4x+y-2z}{2}\)O2 -----> 2xCO2 + yH2O

tỉ lệ 2:(4x+y-2z)/2:2x:y

2,

a, 4Fe + 3O2 -to-> 2Fe2O3

b, Áp dụng ĐLBTKL ta có:

mFe + mO2 = mFe2O3

=>mO2 = mFe2O3 - mFe = 16 - 11,2 = 4,8 (g)

14 tháng 12 2018

Bài 1:

1. 4Fe + 3O2 ----- 2Fe2O3

Số nguyên tử Fe ÷ số phân tử O2 ÷ số phân tử Fe2O3 = 4:3:2

2. 2N2 +6 H2-------4 NH3

Số phân tử N2 : số phân tử H2 : số phân tử NH3 =2:6:4

3. Al2O3 +6 HCl ------ 2AlCl3 + 3H2O

Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCL : Số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O = 1:6:2:3

4. 2H3PO4 + 3Ba (OH)2 ------ Ba3 (PO4)2 + 6H2O

Số phân tử H3PO4 : số phân tử Ba (OH)2 : số phân tử Ba3 (PO4)2 : số phân tử H2O= 2:3:1:6

5. MnO2 +4 HCL -----MnCl2 + Cl2 +2 H2O

Số phân tử MnO2 : số phân tử HCl : số phân tử MnCl2 : số phân tử Cl2 : số phân tử H2O = 1:4:1:1:2

6. C2H6O + 3O2 ---- 2CO2 +3 H2O

Số phân tử C2H6O : số phân tử O2 : số phân tử CO2: số phân tử H2O = 1:3:2:3

7. CxHy + (y/4+x)O2 ------ xCO2 +y/2 H2O

Số phân tử CxHy : số phân tử O2 : số phân tử CO2 : số phân tử H2O = 1: y/4+x : x : y/2

8. CxHyOz +( x + y/4 - 1/2) O2 ----- xCO2 + y/2H2O

Số phân tử CxHyOz : số phân tử O2 : số phân tử CO2 : số phân tử H2O = 1: x+y/4-1/2 : x : y/2

Bài 2 :

a) PTHH : 4 Fe + 3O2 ----- Fe2O3

b) Theo định luật bảo toàn khối lượng :

mFe +mO2 = m Fe2Fe2

11,2 + mO2= 16

=> mO2 = 4,8 g

Vậy: khối lượng của Oxi phản ứng là 4,8 g

22 tháng 9 2016

2. 
a) 2Na + O2 -> 2NaO

b) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 

c) HgO -> Hg + 1/2O2 

d) 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O 

e) Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl 

11 tháng 11 2016

thanks

 

Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hoá học và cho biết trong các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học. 1/ S + O2 - - - > SO2 3/ CaO + CO2- - - > CaCO3 5/ CaCO3 - - - > CaO + CO2 7/ Fe2O3¬ + CO - - - > Fe + CO2 2/ Fe + CuSO4 - - - >FeSO4 + Cu 4/ KMnO4 - - - > K2MnO4 + MnO2 + O2 6/ CuO + H2 - - - > Cu + H2O 8/ P + O2 - - - > P2O5 Câu 2: Hoàn thành các PTPƯ hoá học của...
Đọc tiếp

Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hoá học và cho biết trong các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học.

1/ S + O2 - - - > SO2

3/ CaO + CO2- - - > CaCO3

5/ CaCO3 - - - > CaO + CO2

7/ Fe2O3¬ + CO - - - > Fe + CO2 2/ Fe + CuSO4 - - - >FeSO4 + Cu

4/ KMnO4 - - - > K2MnO4 + MnO2 + O2

6/ CuO + H2 - - - > Cu + H2O

8/ P + O2 - - - > P2O5

Câu 2: Hoàn thành các PTPƯ hoá học của những phản ứng giữa các chất sau:

a/ Mg + O2 - - - >………

b/ Na + H2O - - - >…………

c/ P2O5 + H2O - - - >………… d/ H2O - - - >………… + ……

đ/ KClO3 - - - >……… + ………

e/ Fe + CuSO4 - - - > ……… + ………

Câu 3: Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?

a/ Na Na2O NaOH

b/ P P2O5 H3PO4

Câu 4: Đốt cháy 6,2g Photpho trong bình chứa 6,72lít (đktc) khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit (P2O5). Tính khối lượng P2O5 tạo thành.

Câu 5: Khử 12 g Sắt (III) oxit bằng khí Hiđro.

a) Tính thể tích khí Hiđro (ở đktc) cần dùng.

b) Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng.

Câu 6. Cho 19,5g Zn tác dụng với dung dịch axitsunfuric loãng.

a) Tính khối lượng kẽm sunfat thu được sau phản ứng.

b) Tính thể tích khí Hiđro thu được ở (đktc).

c) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở trên đem khử 16g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?

Câu 7: Tính khối lượng kali pemanganat KMnO4 cần điều chế được lượng oxi đủ phản ứng cho 16,8 g sắt kim loại.

Câu 8: Khi đốt cháy sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ Fe3O4.

a) Tính số gam sắt và số gam oxi cần dùng để điều chế 2,32 g oxit sắt từ.

b) Tính số gam kalipemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi nói trên.

Câu 9: Cho kim loại kẽm phản ứng với dung dịch axit clohidric HCl tạo ra kẽm clorua ZnCl2 và khí hidro.

a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng.

b) Cho biết khối lượng của Zn và HCl đã phản ứng là 6,5g và 7,3 gam, khối lượng của ZnCl2 là 13,6 g. Hãy tính khối lượng của khí hidro bay lên.

Câu 10 : Đun nóng mạnh hỗn hợp gồm 28g bột Fe và 20g bột lưu huỳnh thu được 44g chất sắt (II) sunfua màu xám. Biết rằng để phản ứng xảy ra hết người ta đã lấy dư lưu huỳnh. Tnhs khối lượng của lưu huỳnh lấy dư.

1
23 tháng 2 2020

Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hoá học và cho biết trong các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học.

1/ S + O2 - - - > SO2(phản ứng hóa hợp)

3/ CaO + CO2- - - > CaCO3(phản ứng hóa hợp)

5/ CaCO3 - - - > CaO + CO2(phản ứng phân hủy

7/ Fe2O3+ 3CO - - - > 2Fe + 3CO2 (phản ứng trao đổi)

2/ Fe + CuSO4 - - - >FeSO4 + Cu(phản ứng trao đổi)

4/ 2KMnO4 - - - > K2MnO4 + MnO2 + O2(phản ứng phân hủy)

6/ CuO + H2 - - - > Cu + H2O(phản ứng trao đổi)

8/ 4P + 5O2 - - - > 2P2O5(phản ứng hóa hợp)

Câu 2: Hoàn thành các PTPƯ hoá học của những phản ứng giữa các chất sau:

a/ 2Mg + O2 - - - >2MgO

b/ 2Na + 2H2O - - - >2NaOH+H2

c/ P2O5 + 3H2O - - - >2H3PO4

d/ 2H2O - - - >2H2 +O2

đ/2 KClO3 - - - >2KCl + 3O2

e/ Fe + CuSO4 - - - > Cu+ FeSO4

Câu 3: Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?

a/ 4Na+O2----->2Na2O

Na2O +H2O---->2NaOH

b/ 4P +5O2--->P2O5

P2O5+3H2O---->2H3PO4

Câu 4:

4P+5O2--->2P2O5

n P=6,2/31=0,2(mol)

n O2=6,72/22,4=0,3(mol)

0,2/4<0,3/5

--->O2 dư.Tính theo P

Theo pthh

n P2O5=1/2n P=0,1(mol)

m P2O5=0,1.142=14,2(g)

Câu 5:

a) Fe2O3+3H2----->2Fe+3H2O

n Fe=12/160=0,075(mol)

Theo pthh

n H2=3n Fe2O3=0,225(mol)

V H2=0,225.22,4=5,04(l)

b)n Fe=2n Fe2O3=0,15(mol)

m Fe=0,15.56=8,4(g)

Câu 6.

a) Zn+H2SO4---->ZnSO4+H2

n Zn=19,5/6=0,3(mol)

Theo pthh

n ZnSO4=n Zn=0,3(mol)

m ZnSO4=0,3.161=48,3(g)

b) n H2=n Zn=0,3(mol)

V H2=0,3.22,4=6,72(l)

c)CuO+H2---->Cu+H2O

n CuO=16/80=0,2(mol)

n H2=0,3(mol)

--->H2 duư

n H2=n CuO=0,2(mol)

n H2 du2=0,3-0,2=0,1(mol)

m H2 dư=0,1.2=0,2(g)

Câu 7:

n Fe=16,8/56=0,3(mol)

3Fe+2O2---->Fe3O4

0,3---0,2(mol)

2KMnO4---->K2MnO4+MnO2+O2

0,4<------------------------------------0,2(mol)

m KMnO4=0,4.158=63,2(g)

Câu 8:

a) n Fe3O4=2,32/232=0,01(mol)

3Fe+2O2--->Fe3O4

0,03<--0,02-----0,01(mol)

m Fe=0,03.56=1,68(g)

m O2=0,02.32=0,64(g)

b)2KMnO4------>K2MnO4+MnO2+O2

0,02<--------------------------------------0,01(mol)

m KMnO4=0,02.158=3,16(g)

Câu 9:

a) m Zn+m HCl=m ZnCl2+m H2

b Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có

m H2=m Zn+m HCl-m ZnCl2

=6,5+7,3-13,6=0,2(g)

Câu 10 :

Fe+S----->FeS

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

m S=m FeS-m Fe=44-28=16(g)

m S lấy dư=20-16=4(g

14 tháng 4 2020

1) Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau (Nếu có):

Au,

CO22,

C6H6,+15\2O2to->6CO2+3H2O

C2H6,+7\2O2-to->2CO2+3H2O

CaCO3

, Hg+O2to->HgO

, Ag

, H2O

,2 Zn+O2-to>2ZnO

2) Bổ túc và phân loại phản ứng (hóa hợp hay phân tử)

a) .4P+5O2.. -to> 2P2O5

b) 2Pb + O2 -to> .2..PbO

c)4 Al + 3O2 -to> .2..Al2O3

d)2 KClO3 -to> ..2.KCl+3O2

3) a) Viết CTHH của các chất sau:

Crom (III) oxit: ...Cr2O3

Natri oxit: ...NaO

Nhôm oxit: ...Al2O3

Canxi oxit: ...CaO

b) Đọc tên các chất sau:

Cu2O: ... đồng 1 oxit

HgO: ...thuỷ ngân oxit

SO2: ...lưu huỳnh đioxit

Fe2O3: ...sắt 3 oxit

4) Oxi hóa x(g) sắt trong không khí thu được 9,28g hợp chất

a) Tính x(g)?
b) Tính thể tích không khí đã dùng biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?

c) Để thu được lượng oxi bằng 3/4 phản ứng trên thì người ta phải phân hủy bao nhiêu g KMnO4 ở nhiệt độ cao?

a)3Fe+2O2−to−>Fe3O43

0,12------0,08---------------0,04

nFE3O4=9,28\232=0,04(mol)

x=mFe=0,12.56=6,72(g)

b)

Vkk=5VO2=1,972.5=8,96(l)

c) =>nO2=0,08.3\4=0,06(mol)

2KMNO4−to−>K2MnO2+MnO2+O2

0,12--------------------------------------0,06

=>mKMnO4=0,12.158=18,96(g)

Câu 1 Cho dung dịch axit sunfuric loãng, nhôm và các dụng cụ thí nghiệm như hình 5.8. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Cóthểdùngcáchóachấtvàdụngcụđãchođểđiềuchếvàthukhí oxi. B. Cóthểdùngcáchóachấtvàdụngcụđãchođểđiềuchếvàthukhí hiđro. C. Cóthểdùngcáchóachấtvàdụngcụđãchođểđiềuchếvàthu không khí. D. Có thể dùng để điều chế khí hiđro nhưng không thu được khí...
Đọc tiếp

Câu 1 Cho dung dịch axit sunfuric loãng, nhôm và các dụng cụ thí nghiệm như hình 5.8. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Cóthểdùngcáchóachấtvàdụngcụđãchođểđiềuchếvàthukhí oxi.
B. Cóthểdùngcáchóachấtvàdụngcụđãchođểđiềuchếvàthukhí hiđro.
C. Cóthểdùngcáchóachấtvàdụngcụđãchođểđiềuchếvàthu không khí.
D. Có thể dùng để điều chế khí hiđro nhưng không thu được khí hiđro.
Câu 2 Cho các chất sau: Na2O, Fe2O3, P2O5, CrO, SO2, CO2, SO3. Số chất là oxit bazơ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 3 Cho các chất sau: CH4, CuO, FeO, PbO, O2, Fe. Số chất tác dụng được với H2 (to) A. 5
B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4 Cho 1,3 g kẽm Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric H2SO4 loãng thu được khí hiđro H2 và dung dịch muối kẽm sunfat ZnSO4. Khối lượng tính bằng gam của muối kẽm sunfat ZnSO4 tạo thành trong dung dịch là
A. 1,61
B. 6,44
C. 3,22
D. 3,04
Câu 5 Cho các chất có tên gọi sau:
1

BÀI TẬP HÓA HỌC LỚP 8 CHỦ ĐỀ 3 HIĐRO
Mangan (IV) oxit, khí oxi, sắt (II) sunfua, nước, oxit sắt từ hay sắt (II, III) oxit, canxi oxit, điphotpho pentaoxit, lưu huỳnh trioxit.
Công thức hóa học tương ứng với từng chất oxit (nếu có) mà đề đã cho là
A. MnO, H2O, Fe3O4, CaO, P2O5, SO3;
B. MnO2, O2, H2O, Fe2O3, CaO, P2O5, SO2;
C. MnO2, FeS, H2O, Fe3O4, CaO, P2O3, SO3;
D. MnO2, H2O, Fe3O4, CaO, P2O5, SO3.
Câu 6
 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2  (1)
(2)
 2H2O → 2H2  + O2 
 Fe + H2SO4(loãng) →FeSO4 + H2  (4)
Những phương trình hóa học nào trên đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Chỉ (2),
B. Chỉ (3),
C. (1) và (4),
D. (1), (2) và (4).
 2Na + 2H2O→2NaOH + H2  đpnc
(3)
II - PHẦN TỰ LUẬN (7,0 đ)
Bài 1 (4,0 đ)
1.1 (1,75 đ) Lập phương trình hóa học và cho biết đâu là phản ứng thế, đâu là phản ứng
phân hủy của các phản ứng sau
a) Al + O2 → Al2O3
b) KMnO
0 t
→ K MnO + MnO + O  42422
c) Fe + HCl → FeCl2 + H2
d) Al + CuSO4 → Al2(SO4)3 + Cu
đpnc
a)Al + HCl → ? +? b)H2+O2 →?
c)H2 +Fe2O3→?+H2O
1.3 (0,75 đ) Cho 3 bình khí mất nhãn riêng biệt sau: hiđro, oxi và không khí. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết từng bình khí đó.
Bài 2 (3,0 đ)
Cho một lượng bột kẽm Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl thì phản ứng vừa đủ. Biết đã dùng 13 gam kẽm.
a) Tính khối lượng axit clohiđric phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro H2 (đktc) điều chế.
e)H2O→H2 + O2
1.2 (1,5 đ) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau (Viết đủ điều kiện nếu có)
2

BÀI TẬP HÓA HỌC LỚP 8 CHỦ ĐỀ 3 HIĐRO
c) Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro thu được ở phản ứng trên qua bột oxit sắt từ, đun nóng thì phản ứng hoàn toàn thu được sắt và hơi nước. Tính khối lượng sắt thu được.
ĐS: a) 14,6 gam; b) 4,48 lít
Cho H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65

1
26 tháng 4 2020

Tách câu ra nhé !