K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 2 2023

LEARN THIS! -ed/ -ing adjectives

Many adjectives ending in (1) _-ed____ describe how peoplefeel. Adjectives ending in (2)__-ing__ describe something whichmakes them feel that way. Pairs of-ed / -ing adjectiveslike these are formed from verbs, e.g. disappoint.

I'm disappointed. My exam result is disappointing

Các tính từ đuôi -ing ở bài 2:tiring,moving,interesting,astonishing,exciting

Các tính từ đuôi -ed ở bài 2:bored,surprised,delighted,amazed 

 

11 tháng 9 2023

acceptable - unacceptable (chấp nhận – không chấp nhận)

dependent – independent (phụ thuộc – độc lập)

fair – unfair (công bằng – không công bằng)

honest - dishonest (thật thà – dối trá)

legal – illegal (hợp pháp – bất hợp pháp)

likely - unlikely (giống – không giống)

surprising - unsurprising (bất ngờ - không bất ngờ)

visible – invisible (có thể nhìn thấy – tàng hình)

5 tháng 2 2023

1. useful (hữu ích)

2. suitable (phù hợp)

3. valuable (giá trị)

4. laptop (máy tính xách tay)

loading...

5. apps (ứng dụng)

6. smartphone (điện thoại thông minh)

 

5 tháng 2 2023

bảng đó đâu ra vậy :?

7 tháng 2 2023

1. a. I don't understand this map. It's very _confusing____. (confuse)

b. Can you help me with my maths? I'm _confused____. (confuse)

2. a. I was __embarrassed___ when I fell over. (embarrass)

b. I hate it when my dad dances. It's so __embarrassing___ .(embarrass)

3. a. Are you _interested____ in photography? (interest)

b. Which is the most _interesting____ lesson in this unit? (interest)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: I'm hungry. What's in the fridge?

B: There are some eggs.

A: Do you have any salt and pepper?

B: Yes, I have some salt and pepper.

A: Great! Let's make a quiche. Do you have any mushrooms?

B: No, but I have some onions. That should be okay.

A: Sure. And we need some milk and cheese.

B: I don't have any milk and cheese, but I can go to the store.

A: OK, I'll start cooking.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

dark (tối), deep (sâu), icy (lạnh lẽo), low (thấp), narrow (hẹp), rocky (nhiều đá), shallow (nông), steep (dốc), tall (cao) , wide (rộng)

Các cặp từ trái nghĩa:

deep – shallow (sâu - nông)

low – tall (thấp - cao)

narrow – wide (hẹp - rộng)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Thank you for helping (with my project).

(Cảm ơn bạn đã giúp đỡ (với dự án của tôi).

2. I really appreciate your help (with this).

(Tôi thực sự đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn (với điều này).

3 tháng 8 2023

1.may not be allowed

2.mustn't be kept

3.should be treated