K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Across (hàng ngang)

1. travel -  travelled: đi lại, đi du lịch

5. feel – felt: cảm thấy

6. give – gave: cho, tặng

7.meet – met: gặp

9. explore - explored: khám phá 

Down (hàng dọc)

1. take – took: lấy

2. visit – visited: thăm

3. leave – left: rời khỏi

4. stay – stayed: 

8. find – found: tìm thấy

1: is going to bake

2: will

3: is going to study

4: isn’t going to put up

is going to have

5: will have

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1. Matt sẽ nướng một cái bánh vào ngày mai. Anh ấy đã mua hết các nguyên liệu vào sáng nay rồi.

2. Trời rất nóng, tớ sẽ mở của sổ.

3. Mary sẽ học tiếng Pháp. Cô ấy đã tìm một khóa học cả tuần nay rồi

4. Laura sẽ không trang trí trong hội chợ vào thứ sáu. Cô ấy sẽ có một kì thi

5. A: Chúng ta cần âm nhạc cho hội chợ, nhưng tớ không biết tìm gì cả.

1: water melon, pineapple, and apple.

2: milk, eggs, and flour.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1. Loại trái cây yêu thích của tớ là dưa hấu, dứa và táo.

2. Để làm một chiếc bánh, chúng ta cần sữa, trứng và bột mì.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

How do I get to the mall?

Go down straight North road and turn left on 3rd Avenue. It is on your left.

How do I get to histoy museum?

Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. It is on your left and next to Art museum.

How can I get to pizza restaurant?

Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. Then, turn left on Bay Road. It is on your right

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

Làm cách nào để đến trung tâm mua sắm?

Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 3. Nó ở bên trái của bạn.

Làm cách nào để đến bảo tàng lịch sử?

Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Nó ở bên trái của bạn và bên cạnh bảo tàng nghệ thuật.

Làm thế nào đến nhà hàng pizza?

Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Sau đó, rẽ trái trên Đường Bay. Nó ở bên phải của bạn

1a

2b

3c

4a

5b

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1. Glennie là một nhạc sĩ đặc biệt bởi vì cô ấy không thể nghe được

2. Glennie không từ bỏ âm nhạ khi cô ấy mất khả nâng nghe

3. Glennie không đi giày trong các buổi biểu diễn của mình để “ nghe” nhạc

4. Ở dòng 14, “ she is a keen collector” nghĩa là cố ấy thích sưu tầm nhạc cụ âm nhạc

5. Cái nào trong những cái sau không phải nhạc cụ âm nhạc bộ gõ? Đàn violin

(1): dark

(2): swimming

(3): was looking

(4): touch

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

Trong một chuyến lặn của Waller, nó rất là tối. Cô ấy đang bơi khi đi lạc. Cô ấy đang tìm những bong bóng để tìm thấy đường. Nó là một trải nghiệm nguy hiểm, nhưng cô ấy không để tâm đến đến những nguy hiểm. Bây giờ cô ấy có thể đến gần những rạn hô và có thể chạm vào chúng.

(1): a

(2): any

(3): and

(4): some

(5): of

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch:

Này Minh! Chúng mình có một vấn đề. Tớ đang kiểm tra lại kế hoạch của chúng mình cho chuyến đi dã ngoại của lớp, và không có nước. Và jack đã mua một số chai nước nhưng nó vẫn không đủ cho tất cả mọi người. Tớ đang bận vì vậy tớ không thể đến siêu thị mua thêm nữa. Bạn có thể giúp tớ không? Hơn nữa, Melinda cũng vừa mua rất nhiều bánh quy. Bạn không cần phải mua thêm nữa đâu.

9 tháng 10 2023

1. a
2. an
3. the
4. the
5. a
6. a
7. the

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Kelly went shopping to buy her groceries. She bought (1) a packet of cookies, a bottle of cola, (2) an apple pie, a carton of eggs, some potatoes, a can of beans, and a large carton of milk. She ate (3) the cookies with her friend before lunch and used four of the eggs to make a cake for her sister's birthday. She ate some beans for lunch, and added some of (4) the milk to (5) a cup of coffee. To make her dinner, she took (6) a bag of rice out of the cupboard. She cooked some of (7) the rice with some vegetables. It was delicious! For dessert, she had an apple pie.

Tạm dịch:

Kelly đã đi mua sắm để mua hàng tạp hóa của mình. Cô ấy mua một gói bánh quy, một chai cola, một chiếc bánh táo, một hộp trứng, một ít khoai tây, một lon đậu và một hộp sữa lớn. Cô ấy đã ăn chiếc bánh quy với bạn mình trước bữa trưa và dùng bốn quả trứng để làm bánh cho sinh nhật của em gái cô ấy. Cô ấy ăn một ít đậu vào bữa trưa, và thêm một ít sữa vào một tách cà phê. Để làm bữa tối, cô ấy lấy một bao gạo ra khỏi tủ. Cô ấy đã nấu một số gạo với một số loại rau. Nó rất là ngon! Để tráng miệng, cô ấy có một chiếc bánh táo.

1c

2c

3b

4c

5a

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1. Bài viết nói về việc đến gần với cá mập

2. Một tình nguyện viên là người mà làm việc không cần lấy tiền.

3. Con cá mập bơi đến gần cái lồng vì nó đói

4. Brewer cảm thấy hào hứng về trải nghiệm của cô ấy với cá mập

5. Brewer nói rằng chúng ta không nên sợ cá mập vì chúng đẹp và là loài động vật thông minh.

a: Are

Any

There aren't

b: Are

Any

There aren't

are

c: Is

Any

There isn't

Is

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

a.

Tom: Có cái bát nào ở trên bàn không?

Ben: Không có

b.

Jenny: Có cái đĩa nào trong bồn rửa bát không?

Carl: Không có, nhưng có mấy cái đĩa ở trên quầy đó.

c.

Sam: Tớ đang khát. Bạn có tí soda nào không?

Sofia: Không, nhưng mà có nước ở trong tủ lạnh đó