Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
82,206 gồm 8 chục, 2 đơn vị, 2 phần mười, 6 phần nghìn
1951,112: gồm 1 nghìn, 9 trăm, 5 chục, 1 đơn vị, 1 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn
2006,304: gồm 2 nghìn, 6 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần nghìn
- Năm đơn vị, tám phần mười.. 5,8
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm.... 63,08
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn...45,763
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn.....6019, 005
Bài 4: Hãy viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
a) 0,16 = 16/100 . b) 0,014 = 14/1000 .
c) 0,009 = 9/1000 . d) 0,10319 = 10319/100000 .
Bài 2: Viết các số sau:
a) Hai mươi phẩy tám trăm linh năm : 20,805 .
b) Bảy mươi chín phẩy không trăm tám mươi lăm = 79,085 .
c) Một trăm linh ba phẩy bốn trăm mười chín 103,419 .
d) Sáu trăm linh một phẩy ba nghìn bảy trăm linh năm 601,3705 .
a) 16/100
b)14/1000
c) 91/10000
d) 10319/100000
a) 20,805
b) 79,085
c) 103,419
d) 601,3705
Hok tốt! (^O^)
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn: 30,507
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn: 203,167
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn: 0,018
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn: 55,1056
2.b) Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm (tức năm đơn vị, ba mươi sáu phần trăm):5,36
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức hai mươi bảy đơn vị, năm trăm mười tám phần nghìn):27,518
- Không đơn vị, tám phần trăm:0,08
-62,568:Sáu mươi hai phẩy năm trăm sáu mươi tám
Phần nguyên gồm :6 chục và 2 đơn vị
Phần thập phân gồm :5 trăm ,6 chục và 8 đơn vị
-197,34:Một trăm chín mươi bảy phẩy ba mươi tư
Phần nguyên gồm :1 trăm,9 chục và 7 đơn vị
Phần thập phân gồm :3 chục và 4 đơn vị
-82,206:Tám mươi hai phẩy hai trăm linh sáu
Phần nguyên gồm:8 chục và 2 đơn vị
Phần thập phân gồm : 2 trăm và 6 đơn vị
-1954,112: Một nghìn chín trăm năm mươi tư phẩy một trăm mười hai
Phần nguyên gồm :1 nghìn ,9 trăm,5 chục và 4 đơn vị
Phần thập phân gồm : 1 trăm ,1 chục và 2 đơn vị
-2006,304:Hai nghìn không trăm linh sáu phẩy ba trăm linh bốn
Phần nguyên gồm : 2 nghìn ,0 trăm và 6 đơn vị
Phần thập phân gồm:3 trăng và 4 đơn vị
-931,08:Chín trăm ba mươi mốt phẩy không tám
Phần nguyên gồm : 9 trăm ,3 chục và 1 đơn vị
Phần thập phân gồm : 8 đơn vị