Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Từ đơn: ra - đi- ô, in - ter- net
Từ láy: Cào cào, chèo bẻo, non nước, nhức nhối, chùa chiền, núi non, hoàng hôn, ấm áp, tội lỗi, vùng vẫy, bát ngát, xanh xao.
Từ ghép : ốc bươu, mồ hôi, cuống quýt, cập kênh, thước kẻ, cà phê, bồ kết, ốc nhồi, ồn xa.
2 . Tìm từ Trái nghĩa
- Rau non : rau già
- Cân non : cân già

Tham khảo:
a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.
---> Tổ tiên
b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.
----> Quê mùa
CHÚC BẠN HỌC TỐT! ♪

từ láy: bọt bèo, bát ngát, lấp lánh, tim tím, bồng bềnh, xanh xao, vàng vọt
Từ ghép: ngặt nghèo,bọt bèo,non nước.
Từ láy: bát ngát,lấp lánh, gập ghềnh,tim tím,bồng bềnh,xanh xao,vang vọt.
Đúng lắm đó

Các từ sau đây : '' ruộng rẫy , cây cỏ, bao bọc , trong trắng , tươi tốt , vùng vẫy , non nước , tội lỗi '' không phải từ láy vì các tiếng trong mỗi từ đều bình đẳng với nhau về mặt ngữ nghĩa => Đây là từ ghép đẳng lập
Có một số từ là từ láy có từ thì không phải
Từ láy : Non nước ; bao bọc , ngay ngắn; tương tá; líu lo; nhức nhối; mồ mã
Từ còn lại là từ ghép

Một và ba ko phải là 2 từ trái nghĩa, chúng không dựa trên cơ sở chung nào để có nghĩa trái ngược nhau.
"Một cây làm chẳng nên non"
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Một và ba không phảu từ trái nghĩa mà lượng từ. Vì chúng không mang những ý nghĩa trái ngược với nhau. CHúng chỉ đến một số lượng nhất định
1. Từ đơn: ra - đi- ô, in - ter- net
Từ láy: Cào cào, chèo bẻo, non nước, nhức nhối, chùa chiền, núi non, hoàng hôn, ấm áp, tội lỗi, vùng vẫy, bát ngát, xanh xao.
Từ ghép : ốc bươu, mồ hôi, cuống quýt, cập kênh, thước kẻ, cà phê, bồ kết, ốc nhồi, ồn xa.
2 . Tìm từ Trái nghĩa
- Rau non : rau già
- Cân non : cân già
1. Từ đơn:
ra - đi- ô, in - ter- net
Từ láy:
Cào cào, chèo bẻo, non nước, nhức nhối, chùa chiền, núi non, hoàng hôn, ấm áp, tội lỗi, vùng vẫy, bát ngát, xanh xao.
Từ ghép :
Ốc bươu, mồ hôi, cuống quýt, cập kênh, thước kẻ, cà phê, bồ kết, ốc nhồi, ồn xa.
2 . Tìm những từ trái nghĩa :
Non gan ( nhút nhát ) : dũng cảm
Non trẻ ( non dạ , nhãi ranh ) : người lớn ( mình không chắc lắm bạn hỏi lại cô nhé )
Rau non : rau già
Cân non : cân già