K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Last night, I hanged out with my friends. We had a dinner together at a cozy small restaurant. Then, we played games at an arcade inside a leisure center. We didn’t go home until midnight. I quickly did my homework and went to bed. (Tối qua mình đi chơi với các bạn của mình. Tụi mình đã dùng bữa tối tại một nhà hàng nho nhỏ ấm cúng. Sau đó, tụi mình đã đi chơi trò chơi tại khu trò chơi điện tử trong khu trung tâm giải trí. Tụi mình đã chơi đến tận đêm khuya. Mình về nhà, nhanh chóng làm bài tập rồi đi ngủ.)

11 tháng 9 2023

The last vacation was a lot of fun and had a lot of funny activities that I enjoyed. I also made some fun new friends, and got to hang out with them a few times, where we could go to the beach and enjoy the sunshine and swim. We enjoyed camping and sitting by the fires, eating some snacks while talking and having fun. 

(Kỳ nghỉ vừa qua rất vui và có rất nhiều hoạt động vui nhộn mà tôi rất thích. Tôi cũng có một vài người bạn mới vui vẻ, và đi chơi với họ một vài lần, nơi chúng tôi có thể đi đến bãi biển, tận hưởng ánh nắng mặt trời và bơi lội. Chúng tôi rất thích cắm trại và ngồi bên đống lửa, ăn một vài món ăn nhẹ trong khi nói chuyện và vui vẻ.)

11 tháng 9 2023

Photo A: This was an electronic musical instrument.

(Ảnh A: Đây là một nhạc cụ điện tử.)

Photo B: This was a machine for typing onto paper.

(Ảnh B: Đây là một chiếc máy để đánh máy trên giấy.)

Photo C: This was an ancient computer to predict the movements of the sun, the moon and the planets.

(Ảnh C: (Đây là một máy tính cổ đại để dự đoán chuyển động của mặt trời, mặt trăng và các hành tinh.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

They’re on a plane. The passengers are sitting in their seats and taking meals from the flight attendant. She is offering them their meals. They are saying what kind of meal they want and thanking the flight attendant. The people at the front of the photo are talking about what they can see on the screen. 

(Họ đang ở trên máy bay. Các hành khách đang ngồi trên ghế của mình và nhận bữa ăn từ tiếp viên hàng không. Cô ấy đang đưa cho họ bữa ăn của họ. Họ nói về loại đồ ăn họ muốn và cám ơn cô tiếp viên. Những người ở phía trước bức ảnh đang nói về những gì họ có thể nhìn thấy trên màn hình.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Picture 1: a person is watching an interview.

(Bức tranh 1: 1 người đang xem một cuộc phỏng vấn.)

Picture 2: a person is dealing with puzzels.

(Bức tranh 2: 1 người đang chơi xếp hình.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

This photo shows the living of people in the city is very crowed and polluted.

(Bức ảnh cho thấy đời sống của những người trong thành phố này rất chật chội và ô nhiễm.)

11 tháng 9 2023

We decided to go to the movie theatre.

(Chúng tôi quyết định đi đến rạp chiếu phim.)

a. In pairs: Talk about the last time you texted somebody to request something. What did youask for? How did you make the messages shorter with text language?(Theo cặp: Nói về lần cuối cùng bạn nhắn tin cho ai đó để yêu cầu điều gì đó. Bạn đã yêu cầu gì? Bạn đã làm cách nào để làm cho các tin nhắn ngắn hơn bằng ngôn ngữ nhắn tin?) (1)  I asked my dad to pick me up from school. (Tôi nhờ bố đón tôi đi học về.)     ...
Đọc tiếp

a. In pairs: Talk about the last time you texted somebody to request something. What did you

ask for? How did you make the messages shorter with text language?

(Theo cặp: Nói về lần cuối cùng bạn nhắn tin cho ai đó để yêu cầu điều gì đó. Bạn đã yêu cầu gì? Bạn đã làm cách nào để làm cho các tin nhắn ngắn hơn bằng ngôn ngữ nhắn tin?) 

(1)  I asked my dad to pick me up from school. (Tôi nhờ bố đón tôi đi học về.)

       I wrote “skl” for “school.” (Tôi đã viết “skl” cho “school” (trường học).)

(2)  He said he would see me in 15 minutes. (Anh ấy nói anh ấy sẽ gặp tôi sau 15 phút nữa.)

       He wrote “c u” for “see you” and “mins” for “minutes.” (Anh ấy viết “c u” cho “see you” (hẹn gặp lại) và “mins” cho “minutes” (phút)).

(3) Hey, Dad! Thanks for coming to get me! (Chào bố! Cảm ơn vì đã đến đón con!)

 

1
11 tháng 9 2023

I recently texted my close friend to meet her up. I wrote “l8r” for “later.”

(Gần đây tôi đã nhắn tin cho người bạn thân của mình để hẹn gặp cô ấy. Tôi đã viết “l8r” thay cho “later” (sau).)

9 tháng 9 2023

The thing I find most interesting about chau van singing is its costumes. The clothes, hats and belts somehow make me have goosebumps every time I look at them. Besides, the costumes of chau van are so unique that they become a signature of our Vietnamese culture.

(Điều tôi thấy thú vị nhất ở hát chầu văn là trang phục. Quần áo, mũ và thắt lưng không hiểu sao mỗi lần nhìn vào đều khiến tôi nổi da gà. Bên cạnh đó, những bộ trang phục của chầu văn rất độc đáo đến mức trở thành dấu ấn của văn hóa Việt Nam chúng ta.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

A: Do you want to participate in Vietnam Idol?

(Bạn có muốn tham gia Vietnam Idol không?)

B: Of course. I love singing and my Music teacher often compliments my voice. Besides, I also want to become a famous pop singer in the world like Taylor Swift who is my idol. What about you?

(Tất nhiên. Tôi thích ca hát và giáo viên dạy Âm nhạc của tôi thường khen ngợi giọng hát của tôi. Bên cạnh đó, tôi cũng muốn trở thành một ca sĩ nhạc pop nổi tiếng trên thế giới như Taylor Swift, thần tượng của tôi. Còn bạn thì sao?)

A: Well, I do want to participate in this competition but you know, I’m not good at singing and I also have a fear of crowds.

(Chà, tôi rất muốn tham gia cuộc thi này nhưng bạn biết đấy, tôi hát không hay và tôi cũng sợ đám đông.)

B: Oh, don’t be sad. You must be good at other fields.

(Ồ, đừng buồn. Bạn chắc chắn giỏi ở các lĩnh vực khác.)