Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hoàn thành là phải cân bằng, bài 1 có 2 PT đầu chưa cân bằng , Bài 2 cũng có những PT chưa cân bằng
a)4 Al + 3O2 -to->....2Al2O3
b) C2H6+ 7\2O2 -to->2CO2+3H2O
c) Au + O22 --> ....ko pư
d)4 Na + O2 -to-> ...2Na2O
e) Ag + O2O2 --> ...ko pư
2. Bổ túc và phân loại phản ứng (Hóa hợp hay phân hủy)
a)2K+2HCl .-->2 KCl + ....H2
b) ..4.P+5O2. -to->2 P2O5 .......
c) S + O2 -to-> .....SO2
d) C2H6O + 7\2O2 -to-> ...2.CO2+3H2O
Bài 1: CTHH:
Các hợp chất: K2O, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu2O, MgO, Na2O, ZnO, CO, CO2, SO2, SO3, P2O3 , P2O5
\(PTK_{K_2O}=2.39+16=94\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+3.16=102\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{FeO}=56+16=72\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_2O_3}=2.56+3.16=160\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_3O_4}=3.56+4.16=232\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{CuO}=64+16=80\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Cu_2O}=2.64+16=144\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{MgO}=24+16=40\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Na_2O}=2.23+16=62\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO}=12+16=28\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO_2}=12+2.16=44\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_2}=32+2.16=64\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_3}=32+3.16=80\left(đ.v.C\right)\\ \)
\(PTK_{P_2O_3}=2.31+3.16=110\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{P_2O_5}=2.31+5.16=142\left(đ.v.C\right)\)
Bài 2:
PTHH điều chế các oxit trên:
(1) CO2
PTHH: C + O2 -to-> CO2
hoặc Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2
(2) SO2
PTHH: S + O2 -to-> SO2
hoặc Cu +2 H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + 2 H2O + SO2
(3) P2O5
PTHH: 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
(4) Al2O3
PTHH: 4Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
(5) Fe3O4
PTHH: 3 Fe +2 O2 -to-> Fe3O4
(6) H2O
PTHH: 2 H2 + O2 -to-> 2 H2O
(7) CuO
PTHH: 2 Cu + O2 -to-> 2 CuO
(8) K2O
PTHH: 4 K + O2 -to-> 2 K2O
- 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
Tỉ lệ Al : H2SO4 : Al2(SO4)3 : H2 = 2 : 3:1:3
- 2SO2 + O2 --to--> 2SO3
Tỉ lệ SO2 : O2 : SO3 = 2:1:2
- 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ Fe(OH)3 : Fe2O3 : H2O = 2:1:3
a; Na2O;Al2O3;SO3;CO2
b;Na2O;MgO;Al2O3;ZnO;
c;Al2O3;ZnO;SiO2;SO3;CO2
a) H2O
Na2O + H2O -> 2NaOH
SO3 + H2O -> H2SO4
CO2 + H2O <-> H2CO3
b)H2SO4
Na2O + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O
MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O
Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O
ZnO + H2SO4 -> ZnSO4 + H2O
c)dd NaOH
Al2O3 + 2NaOH -to-> 2NaAlO2 + H2O
ZnO + 2NaOH -> Na2ZnO2 + H2O
2NaOH + SiO2 -> Na2SiO3 + H2O.
SO3 + 2NaOH -> NaSO4 + H2O
CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO3→→ 2KCl + O22
B. Fe2O3 + 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O
C. SO3+ H22O →→H2SO4
D. Fe3O4 + 4H22→→ 3Fe + 4H22O
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO4 loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na2O , K2O , CaO B. Na22O , CuO , FeO
C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO3→ 2KCl + 3O2
B. Fe2O3+ 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O
C. SO3+ H2O →→H2SO4
D. Fe3O4 + 4H2→→ 3Fe + 4H2O
Phản ứng B,D là pư thế
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO44 loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na22O , K22O , CaO B. Na22O , CuO , FeO
C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO
Bài 2 )
\(Zn+2AgNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
b) Tỉ lệ : 1 : 2 : 1 : 2
\(Zn:AgNO_3=1:2\)
\(Zn:Zn\left(NO_3\right)_2=1:1\)
\(AgNO_3:Zn\left(NO_3\right)_2=1:1\)
\(AgNO_3:Ag=1:2\)
1. Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau (nếu có) : Pt,
P, +O2to->P2O5
CO22,
C4H10,+O2->CO2+H2O
CaCO33,
Al, +O2-to->Al2O3
Ag,
H22O
2. Bổ túc và phân loại phản ứng (hóa hợp hay phân hủy):
a) CaCO33 --> ....CaO+CO2 ph
b) Na + O2O2 -to-> ....Na2o hh
c) Hg + O22 -to-> ....HgO hh
d) 2KMnO44 -to-> ...K2MnO4+MnO2+O2
3. a) Viết CTHH của các chất sau:
Lưu huỳnh (VI) oxit: ...SO2
Magie oxit: ...MgO
Bari oxit: ....Bao
Oxit sắt từ: ...Fe3O4
b) Đọc tên các chất sau:
SiO22: .... silic điỗit
MnO2 ...
N2O5 ...đi nitơ pentaooxit
HgO: .... thuỷ ngân oxit
4. Oxi hóa x(g) photpho trong không khí thu được 5,68g hợp chất
a) Tính x(g) ?
b) Tính thể tích không khí đã dùng biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
c) Để thu được lượng Oxi bằng 3434 phản ứng trên thì người ta phải phân hủy bao nhiêu g KClO33 ở nhiệt độ cao?
Có chất CO3?