Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2.
a) 2Na + O2 -> 2NaO
b) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
c) HgO -> Hg + 1/2O2
d) 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O
e) Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl
1. Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau (nếu có) : Pt,
P, +O2to->P2O5
CO22,
C4H10,+O2->CO2+H2O
CaCO33,
Al, +O2-to->Al2O3
Ag,
H22O
2. Bổ túc và phân loại phản ứng (hóa hợp hay phân hủy):
a) CaCO33 --> ....CaO+CO2 ph
b) Na + O2O2 -to-> ....Na2o hh
c) Hg + O22 -to-> ....HgO hh
d) 2KMnO44 -to-> ...K2MnO4+MnO2+O2
3. a) Viết CTHH của các chất sau:
Lưu huỳnh (VI) oxit: ...SO2
Magie oxit: ...MgO
Bari oxit: ....Bao
Oxit sắt từ: ...Fe3O4
b) Đọc tên các chất sau:
SiO22: .... silic điỗit
MnO2 ...
N2O5 ...đi nitơ pentaooxit
HgO: .... thuỷ ngân oxit
4. Oxi hóa x(g) photpho trong không khí thu được 5,68g hợp chất
a) Tính x(g) ?
b) Tính thể tích không khí đã dùng biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
c) Để thu được lượng Oxi bằng 3434 phản ứng trên thì người ta phải phân hủy bao nhiêu g KClO33 ở nhiệt độ cao?
Hoàn thành là phải cân bằng, bài 1 có 2 PT đầu chưa cân bằng , Bài 2 cũng có những PT chưa cân bằng
a)4 Al + 3O2 -to->....2Al2O3
b) C2H6+ 7\2O2 -to->2CO2+3H2O
c) Au + O22 --> ....ko pư
d)4 Na + O2 -to-> ...2Na2O
e) Ag + O2O2 --> ...ko pư
2. Bổ túc và phân loại phản ứng (Hóa hợp hay phân hủy)
a)2K+2HCl .-->2 KCl + ....H2
b) ..4.P+5O2. -to->2 P2O5 .......
c) S + O2 -to-> .....SO2
d) C2H6O + 7\2O2 -to-> ...2.CO2+3H2O
a) PTHH:
CuO + H2 =(nhiệt)=> Cu + H2O (1)
Fe2O3 + 3H2 =(nhiệt)=> 2Fe + 3H2O (2)
b) - Dựa vào định nghĩa chất khử và chất oxi hóa
=> Chất khử: H2
Chất Oxi hóa: CuO và Fe2O3
c) Lượng đồng có trong 6g hỗn hợp 2 kim loại thu được:mCu = 6g - 2,8g = 3,2g.
VH2 cần dùng theo phương trình phản ứng(1) = \(\dfrac{3,2}{64}\cdot64=1,12\left(l\right)\) =
VH2 cần dùng theo phương trình phản ứng(2) = \(\dfrac{2,8}{56}\cdot\dfrac{3}{2}\cdot22,4=1,68\left(l\right)\)
a.Phương trình phản ứng:
CuO + H2 Cu + H2O (1)
1mol 1mol 1mol 1mol
Fe2O3 + 3H2 3H2O + 2Fe (2)
1mol 3mol 3mol 2mol
b. + Chất khử là H2 vì chiếm oxi của chất khác;
+ Chất oxi hóa: CuO, Fe2O3 vì nhường oxi cho chất khác.
c. Số mol đồng thu được là: nCu = = 0,5 (mol)
Số mol sắt là: nFe = = 0,05 (mol)
Thể tích khí H2 cần dùng để khử CuO theo phương trình phản ứng (1) là: nH2 = nCu = 0,05 mol => VH2 = 22,4.0,05 = 1,12 (lít)
Khí H2 cần dùng để khử Fe2O3 theo phương trình phản ứng (2) là:
nH2 = nFe = .0,05 = 0,075 mol
=>VH2(đktc) = 22,4.0,075 = 1,68 (lít)
bạn ơi mk đang mắc câu này bạn có thể trả lời giúp mình đc ko
3) Cho 6 gam Mg phản ứng 2,24 lít khí oxi(đktc).Sau phản ứng thu được magie oxit(MgO)
a) viết phường trình hóa học
2Mg + O2 → 2MgO
b) tính khối lượng MgO được tạo thành
mO2 = 2,24/ 22,4 . 16 = 1,6(g)
mMgO = mO2 + mMg = 1,6 + 6 = 7,6(g)
1. Na + 1/2O2 -> NaO
Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3
CuSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2
Câu 1)
a) 2HgO\(-t^0\rightarrow2Hg+O_2\)
b)Theo gt: \(n_{HgO}=\frac{2,17}{96}\approx0,023\left(mol\right)\\ \)
theo PTHH : \(n_{O2}=\frac{1}{2}n_{HgO}=\frac{1}{2}\cdot0,023=0,0115\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{O2}=0,0115\cdot32=0,368\left(g\right)\)
c)theo gt:\(n_{HgO}=0,5\left(mol\right)\)
theo PTHH : \(n_{Hg}=n_{HgO}=0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Hg}=0,5\cdot80=40\left(g\right)\)
Câu 2)
a)PTHH : \(S+O_2-t^0\rightarrow SO_2\)
b)theo gt: \(n_{SO2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
theo PTHH \(n_S=n_{SO2}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_S=0,1\cdot32=3,2\left(g\right)\)
Ta có khối lượng S tham gia là 3,25 g , khối lượng S phản ứng là 3,2 g
Độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh là \(\frac{3,2}{3,25}\cdot100\%\approx98,4\%\)
c)the PTHH \(n_{O2}=n_{SO2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{O2}=0,1\cdot32=3,2\left(g\right)\)
1) Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau (Nếu có):
Au,
CO22,
C6H6,+15\2O2to->6CO2+3H2O
C2H6,+7\2O2-to->2CO2+3H2O
CaCO3
, Hg+O2to->HgO
, Ag
, H2O
,2 Zn+O2-to>2ZnO
2) Bổ túc và phân loại phản ứng (hóa hợp hay phân tử)
a) .4P+5O2.. -to> 2P2O5
b) 2Pb + O2 -to> .2..PbO
c)4 Al + 3O2 -to> .2..Al2O3
d)2 KClO3 -to> ..2.KCl+3O2
3) a) Viết CTHH của các chất sau:
Crom (III) oxit: ...Cr2O3
Natri oxit: ...NaO
Nhôm oxit: ...Al2O3
Canxi oxit: ...CaO
b) Đọc tên các chất sau:
Cu2O: ... đồng 1 oxit
HgO: ...thuỷ ngân oxit
SO2: ...lưu huỳnh đioxit
Fe2O3: ...sắt 3 oxit
4) Oxi hóa x(g) sắt trong không khí thu được 9,28g hợp chất
a) Tính x(g)?
b) Tính thể tích không khí đã dùng biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
c) Để thu được lượng oxi bằng 3/4 phản ứng trên thì người ta phải phân hủy bao nhiêu g KMnO4 ở nhiệt độ cao?
a)3Fe+2O2−to−>Fe3O43
0,12------0,08---------------0,04
nFE3O4=9,28\232=0,04(mol)
x=mFe=0,12.56=6,72(g)
b)
Vkk=5VO2=1,972.5=8,96(l)
c) =>nO2=0,08.3\4=0,06(mol)
2KMNO4−to−>K2MnO2+MnO2+O2
0,12--------------------------------------0,06
=>mKMnO4=0,12.158=18,96(g)