K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2019

Bn đăng câu hỏi sai mục rồi nha Đnags ra phải đăng ở box Văn chứ sao lại đăng ở box Anh

8 tháng 11 2019

do ở trang văn bây h off hết r

20 tháng 11 2016

They are skipping rope.

21 tháng 11 2016

Trên tiếng anh 123 đúng ko bn? trong viết qua tranh dễ

10 tháng 1 2019

chịu chịu chịu

hehehe

22 tháng 5 2021

tui chỉ thi toelf junior thôi nhé

22 tháng 3 2018

1.D

2.A

3.B

4.B

22 tháng 3 2018

Chào bạn, câu trả lời theo mình là thế này nhé

1 D vì các từ kia đọc là ai còn win là in nhé

2 A vì các từ kia kết thúc đọc là t còn needed đọc là d nhé

3 B vì các từ kia đọc giống nhau

4 B  vì các từ kia đọc rất giống nhau

12 tháng 8 2020

1,A

2,D

3,C

4,A

5,D

Tìm từ có trọng âm khác

1/ A. student B. member C. prefer D. teacher

2 A. subject B. hello C. teacher D. thousand

3 A. lesson B. woman C. repair D. father

4 A. above B. sister C. widen D. very 

5/ A. corner B. answer C. doctor D. prepare

7 tháng 5 2018

I - Chọn từ phát âm khác với những từ còn lại

A. Technology B. Communicate C. Pollution D. Collapse

II - Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại

A. Unforeseen B. Immature C. Possibility D. Astrology

C1 với c2 sử dụng từ điển c nhé :>

III - Chọn từ thích hợp

1. Don't drink that water. It's............

A. pure B. dumped C. contanminated D. damaged

2. We found out the train..........ten minutes before we got to the station

A. left B. had left C. leaves D. was leaving

13. The............in technology allow astronomers to know more about outer space

A. science B. technology C. developments D. discovery

14. Teenagers often use abbreviations when...............

A. texting B. sending letters C. video conferencing D. talking

7 tháng 5 2018

- Câu 1 là B phải không ạ

- Còn câu 2 không biết :(((

6 tháng 4 2017

II. Chọn từ phát âm khác.

1. a. check b. teacher c. Chinese d. Chacrater

2. a.washed b. decided c. decorated d. invented

3. a. wanted b. washed c. watched d. Worked

4. a. humid b. husk c. humor d. hour.

anh vào laban. dictionary là có hết nhé ^^

6 tháng 4 2017

II. Chọn từ phát âm khác.

1. a. check b. teacher c. Chinese d. Chacrater

2. a.washed b. decided c. decorated d. invented

3. a. wanted b. washed c. watched d. Worked

4. a. humid b. husk c. humor d. hour.

NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới...
Đọc tiếp

NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.

1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới nhưng không ai biết phải dùng từ gì để gọi tên nó. Trong tiếng Anh, có hẳn một từ để gọi tên vùng này, đó là "acnestis", từ này xuất phát từ một từ gốc Hy Lạp có nghĩa là "cái nạo phô mai".

2. Tiếng Anh không có bất cứ từ nào để chỉ màu cam cho đến cách đây khoảng 450 năm.

3. Ký hiệu vô cực trong toán học (∞) được gọi là "lemniscate" trong tiếng Anh. Từ này gốc gác từ tiếng Latin, có nghĩa là "trang trí bằng nơ".

4. Xáo trộn các chữ cái trong từ "schoolmaster" (thầy giáo), ta có thể được từ "the classroom" (lớp học).

5. Tiếng Anh có một từ khá phức tạp để chỉ phần tường giữa hai cửa sổ, đó là interfenestration.

6. Từ "explode" có nghĩa ban đầu là "vỗ tay đuổi nghệ sĩ/người diễn xuống khỏi sân khấu" với từ "ex" trong tiếng Latin nghĩa là "out" và từ "plaudere" nghĩa là "to clap". Dần dần, từ này nghiêng về mang nét nghĩa "bật ra một âm thanh lớn và bạo lực" rồi thành nghĩa "nổ tung" như ngày nay.

7. Trong văn viết tiếng Anh, cứ 510 chữ cái thì mới có một chữ cái Q.

8. Từ trái nghĩa với "déjà-vu" là "jamais-vu". Từ này chỉ cảm giác kỳ lạ khi nhìn thấy những thứ, sự vật quen thuộc với một cảm giác hoàn toàn mới.

9. Từ "scissor" (cái kéo) bắt nguồn từ một loại vũ khí của các đấu sĩ La Mã cổ với một cặp gươm hoặc dao.

10. Từ tiếng Anh dài nhất có thứ tự các chữ cái ngược bảng chữ cái là spoonfeed.

1
27 tháng 11 2021

òm, hay ó^^vuilimdim

17 tháng 1 2018

Chọn từ phát âm khác với từ còn lại:

1. A. Christmas B. character C. chrous D. church

2. A. tour B. pour C. your D. course

3. A. foolish B. food C. cook D. pool

4. A. sure B. festival D. suitable D. section

5. A. languages B. types C. addresses D. approaches

17 tháng 1 2018

1d

2c

3a

4a

5b

25 tháng 12 2019

Chọn từ có cách đọc khác với các từ còn lại

1. a. drouGHt b. alothouGH c. couGH d. neiGHbor

2. a. trAffic b. relAtive c. trAgedy d. jAm

3. a. apartmEnt b. offEr c. prefEr d. anothEr

4. a. natUre b. pressUre c. Urban d. sUpply

5. a. crEAte b. pEAceful c. incrEAse d. EAsily