Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Công văn
b) Công việc, công vụ
c) Công viên, công cộng
Xếp những từ chứa tiếng “công” cho dưới đây vào từng cột thích hợp trong bảng:
(lao công, công dân, tấn công, công chúng, phản công, công cộng, nhân công, tiến công)
“Công” có nghĩa là “ của
nhà nước, của chung”:công cộng
“Công” có nghĩa là “thợ” :lao công, công dân,công chúng,nhân công
“Công” có nghĩa là “đánh,phá”:tấn công;phản công,tiến công
a) .Công nhân.. là người làm việc chân tay, làm công ăn lương.
b) .công dân.. là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ đối với đất nước.
c) ..công thức. là người làm việc trong các cơ quan nhà nước.
d) .. công an. là người làm nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
Chọn từ n.gữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a) ...lao động.......... là ....quyền........và nghĩa vụ của công dân. (quyền, lao động)
b) ......công dân....... nước cộng hòa Xã hội chủ nghĩa việt nam
là người có ...quốc tịch........... việt nam (công dân ,quốc tịch)
a) Lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân
b) Công dân nước cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam
1. Nối từ ở cột bên trái với giải thích ở cột bên phải sao cho phù hợp:
a. Công cộng * là phục vụ chung tất cả mọi người
b. Công khai * là việc làm mà ai cũng có thể biết
c. Công hữu * là quyền sở hữu của một tập thể
d. Công văn * là giấy tờ chuyển đi ,chuyển đến
1. Nối từ ở cột bên trái với giải thích ở cột bên phải sao cho phù hợp:
a. Công cộng là phục vụ chung tất cả mọi người
b. Công khai là việc làm mà ai cũng có thể biết
c. Công hữu là quyền sở hữu của một tập thể
d. Công văn là giấy tờ chuyển đi ,chuyển đến