Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
câu 1 :
pthh:
2NH3 + CO2 —> (NH2)2CO + H2O
34 tấn.....44 tấn ....60 tấn
y tấn.......x tấn ......6 tấn
=> x = \(\dfrac{6.44}{60}=4,4\)( tấn ) = > nCO2 = 4,4 : 44 = 0,1 mol
=> y = \(\dfrac{6.34}{60}=3,4\)( tấn ) => nNH3 = 3,4 : 17 = 0,2mol
ta có :
nCO2 = 0,1mol => VCO2 = 0,1. 106 , 22,4 = 2240000 (lít)
nNH3 = 0,2mol => VNH3 = 0,2.106 . 22,4 = 4480000 ( lít)
câu 2 :
a) Phương trình hoá học :
Ca(N03)2 + (NH4)2C03 —------> CaC03 + 2NH4N03
b) Phản ứng này thuộc loại phản ứng trao đổi giữa hai dung dịch muối. Phản ứng xảy ra được vì tạo thành chất kết tủa là CaC03.
c) Tính khối lượng các chất tham gia :
Để sản xuất được 80 x 2 = 160 (tấn) NH4NO3 cần 96 tấn (NH4)2C03 và 164 tấn Ca(N03)2. Để sản xuất được 8 tấn NH4NO3 cần :
96×8/160=4,8(tấn) (NH4)2CO3
Và 164×8/160=8,2(tấn) Ca(NO3)2
- Điều chế CaO:
CaCO3 --to--> CaO + CO2
- Điều chế Ca(OH)2:
Pt: CaO + H2O --> Ca(OH)2
- Điều chế O2:
2H2O --đp--> 2H2 + O2
- Điều chế P2O5:
Pt: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
- Điều chế H3PO4:
Pt: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
- Điều chế Zn3(PO4)2:
Pt: 3Zn + 2H3PO4 --> Zn3(PO4)2 + 3H2
- Điều chế SO2:
Pt: S + O2 --to--> SO2
- Điều chế: SO3:
Pt: 2SO2 + O2 --to, V2O5--> 2SO3
- Điều chế H2SO4:
Pt: SO3 + H2O --> H2SO4
- Điều chế FeSO4:
Pt: Fe + H2SO4 (loãng) --> FeSO4 + H2
FeS2+8HNO3→2H2O+2H2SO4+5NO+Fe(NO3)3
a) khối lượng S trong quặng pirit:
mS=80*40%=32(tấn)
khối lượng S trong H2SO4
m=92:98*32=30(tấn)
H=\(\frac{30}{32}\cdot100\%\)=93,75%
b) C%=\(\frac{m_{ct}}{m_{dd}}\cdot100\%\) =???(thiếu đề thì phải bạn xem lại )
a) CaCO3\(\overset{t^0}{\rightarrow}CaO+CO_2\)
\(n_{CaO}=n_{CaCO_3}=\dfrac{500.10^3}{100}=5.10^3mol\)
\(m_{CaO}=\dfrac{85}{100}.5,10^3.56=238000g=238kg\)
b)
Sơ đồ: FeS2\(\rightarrow\)2SO2\(\rightarrow\)2SO3\(\rightarrow\)2H2SO4
120 tấn FeS2 tạo ra được 196 tấn H2SO4( hiệu suất 100%)
x tấn FeS2 tạo ra được 92 tấn H2SO4(hiệu suất 80%)
x=\(\dfrac{92.120}{196}.\dfrac{100}{80}\approx70,4\) tấn
Câu 4:
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.19,6}{98.100}=0,4mol\)
\(n_{BaCl_2}=\dfrac{50.25}{208.100}\approx0,06mol\)
H2SO4+BaCl2\(\rightarrow\)BaSO4\(\downarrow\)+2HCl
-Tỉ lệ: \(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,06}{1}\rightarrow H_2SO_4dư\)
\(n_{H_2SO_4\left(pu\right)}=n_{BaSO_4}=n_{BaCl_2}=0,06mol\)
\(m_{BaSO_4}=0,06.233=13,98gam\)
\(n_{HCl}=2n_{BaCl_2}=2.0,06=0,12mol\)
\(n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,4-0,06=0,34mol\)
\(m_{dd}=200+50-13,98=236,02gam\)
C%HCl=\(\dfrac{0,12.36,5}{236,02}.100\approx1,9\%\)
C%H2SO4=\(\dfrac{0,34.98}{236,02}.100\approx14,12\%\)
Câu 1:\(\%O=\dfrac{48}{2R+48}.100=47\rightarrow\)(2R+48).47=4800
\(\rightarrow\)94R+2256=4800\(\rightarrow\)94R=2544\(\rightarrow\)R=27(Al)
\(m_{ddH_2SO_4}=10\left(t\right)=10000000\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=\frac{10000000.98\%}{100\%}=9800000\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\frac{9800000}{98}=100000\left(mol\right)\)
\(PT:Ca_3\left(PO_4\right)_2+2H_2SO_4\rightarrow Ca\left(HPO_4\right)_2+2CaSO_4\)
100000 50000 100000 (mol)
\(m_{Ca\left(HPO_4\right)_2}=50000.232=11600000\left(g\right)=11,6\left(t\right)\)
\(m_{CaSO_4}=100000.136=13600000\left(g\right)=13,6\left(t\right)\)
\(\Rightarrow m_{superphotphatđơn}=11,6+13,6=25,2\left(t\right)\)
\(\Rightarrow H_{pư}=\frac{20,3}{25,2}.100\%=80,56\%\)