K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2021

\(a.2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\\ b.3H_2O+P_2O_5\rightarrow H_3PO_4\\ c.CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ d.\text{K}+2S\underrightarrow{t^o}K_2S\\ e.2H_2O\underrightarrow{dpdd}2H_2+O_2\\f.2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\\ g.Cu+Cl_2\underrightarrow{t^o}CuCl_2 \\ h.KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

Phản ứng cháy: c

Phản ứng phân huỷ:e,f,h

Phản ứng hoá hợp: a,b,d,g

có vài pt bạn chưa cân bằng hoặc cân bằng sai

22 tháng 8 2017

a,

CaO + H2O Ca(OH)2

b,

HCl + NaOH H2O + NaCl

c,

CaCO3 + 2HCl H2O + CO2 + CaCl2

d,

FeS + H2SO4 H2S + FeSO4

e,

H2O + SO2 H2SO3

f,

NaOH + CO2 NaHCO3
14 tháng 8 2018

Các chất phản ứng với NaOH là : CO2 , CuSO4 , Al2O3 , SO3 , AgNO3 , FeCl3 , H2S .

CO2 + 2NaOH => Na2CO3 + H2O

CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4

Al2O3 + 2NaOH => 2NaAlO2 + H2O

SO3 + 2NaOH => Na2SO4 + H2O

2AgNO3 + 2NaOH => 2NaNO3 + Ag2O ↓ + H2O

FeCl3 + 3NaOH => Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl

H2S + 2NaOH => Na2S + 2H2O

14 tháng 8 2018

Những chất phản ứng: \(CO_2,H_2S,CuSO_4,Al_2O_3,SO_3,AgNO_3,K_2SO_4,FeCl_3\)

26 tháng 8 2019

1.+2KMnO4+ K2MnO4---> MnO2+O2

+O2+2Cu---> 2CuO

+ CuO+ H2_---> H2O+Cu

2.Mk k hiểu

3. +S+ O2---> SO2

+2SO2+O2---> 2SO3

+SO3+H2O---> H2SO4

+H2SO4+ Zn---> ZnSO4+H2

26 tháng 8 2019

ok cảm ơn bạn .

4 tháng 10 2016

a) -Trích mỗi đ 1 ít làm mẫu thử

- Nhỏ vài giọt các dung dịch vào quỳ tím

+ Quỳ tím chuyển sang đỏ : HCl , H2SO4 ( nhóm I )

+ Không đổi màu quỳ tím : Na2SO4 , NaCl ( nhóm II )

- Cho BaCl2 lần lượt vào các đ ở nhóm I , thấy xuất hiện kết tủa trắng thì đó là H2SO4 , còn lại là HCl

                           BaCl2 + H2SO4  → BaSO4↓ + 2HCl

- Cho Ba(OH)2 vào 2 đ trong nhóm II , thấy xuất hiện kết tủa trắng thì đó là Na2SO4 , còn lại là NaCl

                          Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓  + 2NaOH

b) - Trích mỗi chất 1 ít làm mẫu thử

- Cho nước vào 4 mãu thử trên , mẫu thử nào tan tạo thành đ và làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là : BaO , K2O , CaO . Không có hiện tượng gì là Al2SO3

             CaO + H2O → Ca(OH)2

             K2O + H2O → 2KOH

             BaO + H2O → Ba(OH)2

- Sục khí SO2 vào 3 dd còn lại , thấy xuất hiện vẫn đục thì chất ban đầu là CaO

             Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

- Cho H2SO4 vào 2 dd còn lại , tháy xuất hiện kết tủa trắng thì chất ban đầu là BaO , còn lại là K2O

           BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2

c) - Sụt các khí vào dd nước Br , thấy nước Br bị mất màu thì đó là SO2

             SO2 + Br2 + 2H2O → HBr + H2SO4 

- Dẫn 2 khí còn lại vào đ nước vôi trong , thấy xuất hiện vẫn đục thì đó là CO2 , không có hiện tượng gì là O2

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

 

4 tháng 10 2016

a) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 

b) nHCl = 0,05 . 3 = 0,15 mol

nMg = 1,2 : 24 = 0,05

Tỉ lệ : \(\frac{nMg}{1}< \frac{nHCl}{2}\) suy ra nHCl dư tính theo nMg

  Mg             +   2HCl     →      MgCl2      +         H2 

0,05mol                                   0,05mol            0,05 mol

=> VH2 = 0,05 . 22,4 = 1,12 lit

c)  CM MgCl2\(\frac{0,05}{0,05}=1\)M

4 tháng 4 2020

22: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp ? vì sao ?

a) 2Al + 3Cl2--> 2AlCl3 (hh)

b) 2FeO + C--> 2Fe + CO2

c) P2O5 + 3 H2O -->2H3PO4(hh)

d) CaCO3--. CaO + CO2

e) 4N + 5O2--> 2N2O5(hh)

g) 4Al + 3O2 -->2Al2O3(hh

23

Đổi 100kg=100000g

nCO2=m\M=100000\44=nO2 sinh ra trên mỗi hecta trong mỗi ngày.

Khối lượng khí O2sinh ra trên 1 hecta trong 1 ngày là:

mO2=100000×1\44×32=72727,3(g)

: Gọi tên các oxit và viết công thức các bazơ tương ứng với các oxit sau 1. Na2O 2. Cu2O 3. BaO 4. CrO 5. K2O 6. Li2O 7. MgO 8. Cr2O3 9. MnO 10. Al2O3 11. CuO 12. FeO 13. Fe2O3 14. CaO 15. BeO 16. ZnO 17. PbO 18. SnO2 Bài tập 2: Gọi tên các oxit (2...
Đọc tiếp

: Gọi tên các oxit và viết công thức các bazơ tương ứng với các oxit sau

1. Na2O

2. Cu2O

3. BaO

4. CrO

5. K2O

6. Li2O

7. MgO

8. Cr2O3

9. MnO

10. Al2O3

11. CuO

12. FeO

13. Fe2O3

14. CaO

15. BeO

16. ZnO

17. PbO

18. SnO2

Bài tập 2: Gọi tên các oxit (2 cách có thể) và viết công thức các axit tương ứng với các oxit sau

1. N2O5

2. SO2

3. P2O5

4. SO3

5. CO2

6. SiO2

Bài tập 3: Viết công thức hóa học các oxit tương ứng với tên gọi

1. Chì (IV) oxit

2. Thiếc (II) oxit

3. Crom (VI) oxit

4. Săt từ oxit

5. Điphotpho trioxi

6. Đi nitơ trioxit

7. cacbon oxit

8. Managan (VII) oxit

9. Crom (V) oxit

Viết phương trình phản ứng xảy ra khi

a. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch KOH cho đến dư

b. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

c. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư

d. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

e. Dẫn từ từ khí N2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

f. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

g. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch NaOH cho đến dư

h. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư

j. Dẫn từ từ P2O5 vào nước

Bài tập 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi

a. Sắt (III) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

b. Magie oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

c. Natri oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

d. Crom (II) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, HCl, H3PO4

f. Sắt từ oxit tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, HCl, H3PO4

g.Nhôm oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

h. Kẽm oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

j. Đồng (II) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

Bài tập 3: Cho V lít khí SO3 sục từ từ vào nước sau phản ứng thu được dung dịch axit A. Cho m gam nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit A, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được 6,72 lít khí hidro.

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra

b. Xác định khối lượng nhôm tham gia phản ứng

c. Xác định khối lượng muối nhôm sunfat thu được sau phản ứng

d. Xác định thể tích khí SO3 đã tác dụng với nước (biết các khí đo ở đktc)

Bài tập 4: Sục từ từ 8,96 lít khí SO2 vào 200 g dung dịch có chứa 36 gam NaOH.

a. Viết phương trình phản ứng

b. Xác định số gam mỗi muối tạo thành sau phản ứng (biết các khí đo ở đktc)

Bài tập 5: Dẫn từ từ 11,2 lít khí CO2 vào 300 gam dung dịch trong đó có chứa 8 gam NaOH và 22.2 gam Ca(OH)2

a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra

b. Xác định số gam mỗi muối thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng (biết các khí đo ở đktc)

Bài tập 6: cho 56.8 gam điphotpho pentaoxit tác dụng với 300 gam dung dịch trong đó có chứa 32 gam NaOH. Sau phản ứng muối nào được tạo thành và khối lượng bao nhiêu gam?

Bài tập 7: Hoàn tan hoàn toàn 81.2 gam hỗn hợp X gồm (K2O và Na2O) vào nước, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Y cho đến dư, thì thấy tốn hết 22,4 lít (biết các khí đo ở đktc)

a. Viết các phương trình hóa học xảy ra
b. Xác định khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu

c. Xác định khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng

Bài tập 8: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt từ oxit bằng dung dịch H2SO4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thấy tốn hết 58.8 gam axit sunfuric (H2SO4).

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra

b. Xác định khối lượng Oxit sắt từ đã tham gia phản ứng

c. Nếu dùng axit clohidric (HCl) để hòa tan lượng oxit sắt trên thì tốn hết bao nhiêu gam

Bài tập 9: Tính thể tích khí Clo thu được ở đktc khi cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư biết phản ứng xảy ra như sau MnO2 + HCl ---> MnCl2 + Cl2 + H2O

3
4 tháng 7 2018

Bài tập 2: Gọi tên các oxit (2 cách có thể) và viết công thức các axit tương ứng với các oxit sau

1. N2O5 : - đinitơ pentaoxit

- HNO3

2. SO2 : - lưu huỳnh dioxit

- H2SO3

3.P2O5 : - diphotpho pentaoxit

- H3PO4

4. SO3 : - lưu huỳnh trioxit

- H2SO4

5. CO2 : - Cacbon dioxit

- H2CO3

6. SiO2 : - silic dioxit

- H2SiO3

4 tháng 7 2018

9.

nMnO2 = 0,1 mol

MnO2 + 4HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + 2H2O

\(\Rightarrow\) VCl2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)

18 tháng 7 2017

a. 2Cu + O2 ---> 2CuO. 4Na + O2 ---> 2Na2O. C + O2 ---> CO2

4P + 5O2 ---> 2P2O5. 4Fe + 3O2 ---> 2Fe2O3. 2C + O2 ---> CO2

b. Chỉ có CuO, CO2 và Fe2O3.

Cu(OH)2 ---> CuO + H2O.

CaCO3 ---> CaO + CO2.

2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + 3H2O

24 tháng 2 2020

1) S-->SO2--->SO3----->H2SO4--->Na2SO4

S+O2----->SO2

2SO2+O2--->2SO3

SO3+H2O---->H2SO4

H2SO4+2NaOH--->Na2SO4+2H2O

2) a)Fe--->FeCl3------>Fe(OH)3----->Fe2O3----->Fe2(SO3)3

2Fe+3Cl2---->2FeCl3

FeCl3+3NaOH----->3NaCl+Fe(OH)3

2Fe(OH)3----->Fe2O3+3H2O

Fe2O3+3H2SO4----->Fe2(SO4)3+3H2O

b) Câu này k viết dc nha

24 tháng 2 2020

Ý b của bạn thiếu Cu nhé :

Sắp xếp :

\(CuO\rightarrow Cu\rightarrow CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuSO_4\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2\)

Viết phương trình :

\(CuO+CO\rightarrow Cu+CO_2\)

\(Cu+Cl_2\rightarrow CuCl_2\)

\(3CuCl_2+2Al\left(OH\right)_2\rightarrow3Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2AlCl_3\)

\(3Cu\left(OH\right)_2+2Fe\left(SO_4\right)_3\rightarrow3CuSO_4+2Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)

\(CuSO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+BaSO_4\downarrow\)

17 tháng 3 2020

bài 1

Goi x la so gam cua CuO

x+15,2 la so gam cua Fe3O4

Ta co x+(x+15,2)=31,2 =>x=8

mCuO=8g=>n=0,1mol

mFe3O4=23,2g=>n=0,1 mol

CuO + H2-->Cu+ H2O

0,1 0,1

Fe3O4+4H2O--->Fe+H2O

0,1 0,1

mCu=0,1.64=6,4g

mFe=0,1.56=5,6g

bài 2

nkhí = 2,24 / 22,4 = 0,1 mol

a) Phương trình hóa học của phản ứng:

Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2

nZn = 0,1 mol.

b) Khối lượng chất rắn còn lại: mZn = 6,5g

Khối lượng chất rắn còn lại: mCu = 10,5 – 6,5 = 4g.