K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:

A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.

B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.

C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.

D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.

2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:

A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.

B. Hoa có đài, tràng, nhị.

C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.

D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.

3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.

B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.

Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.

D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm

4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:

A. Có nhiều gai, nhiều móc.

B. Quả có vị ngọt.

C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.

D. Quả có cánh hoặc túm lông.

5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :

A. Cơ thể cấu tạo đa bào

B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật

C. Cơ thể có một số loại mô

D. Cơ thể có màu xanh lục

6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:

A. Có mạch dẫn trong thân

B. Chủ yếu là thân gỗ

C. Cơ quan sinh sản là hoa

D. Cơ quan sinh sản là nón

7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:

A. Có nhiều cây to sống lâu năm

B. Sinh sản hữu tính

C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn

D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?

A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt

C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên

6
4 tháng 6 2018

1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:

A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.

B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.

C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.

D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.

2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:

A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.

B. Hoa có đài, tràng, nhị.

C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.

D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.

3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.

B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.

Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.

D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm

4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:

A. Có nhiều gai, nhiều móc.

B. Quả có vị ngọt.

C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.

D. Quả có cánh hoặc túm lông.

5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :

A. Cơ thể cấu tạo đa bào

B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật

C. Cơ thể có một số loại mô

D. Cơ thể có màu xanh lục

6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:

A. Có mạch dẫn trong thân

B. Chủ yếu là thân gỗ

C. Cơ quan sinh sản là hoa

D. Cơ quan sinh sản là nón

7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:

A. Có nhiều cây to sống lâu năm

B. Sinh sản hữu tính

C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn

D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?

A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt

C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên

4 tháng 6 2018

1.D

2.A

3.A

4.C

5.B

6.D

7.D

8.C

1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây: A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính. B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc. C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt. D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc. 2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào: A. Hoa có cả nhị và nhuỵ. B. Hoa có đài, tràng, nhị. C. Hoa có đài,...
Đọc tiếp

1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:

A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.

B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.

C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.

D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.

2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:

A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.

B. Hoa có đài, tràng, nhị.

C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.

D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.

3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.

B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.

Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.

D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm

4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:

A. Có nhiều gai, nhiều móc.

B. Quả có vị ngọt.

C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.

D. Quả có cánh hoặc túm lông.

5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :

A. Cơ thể cấu tạo đa bào

B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật

C. Cơ thể có một số loại mô

D. Cơ thể có màu xanh lục

6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:

A. Có mạch dẫn trong thân

B. Chủ yếu là thân gỗ

C. Cơ quan sinh sản là hoa

D. Cơ quan sinh sản là nón

7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:

A. Có nhiều cây to sống lâu năm

B. Sinh sản hữu tính

C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn

D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?

A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt

C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên

6
30 tháng 5 2018

1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:

A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.

B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.

C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.

D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.

2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:

A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.

B. Hoa có đài, tràng, nhị.

C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.

D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.

3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.

B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.

Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.

D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm

4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:

A. Có nhiều gai, nhiều móc.

B. Quả có vị ngọt.

C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.

D. Quả có cánh hoặc túm lông.

5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :

A. Cơ thể cấu tạo đa bào

B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật

C. Cơ thể có một số loại mô

D. Cơ thể có màu xanh lục

6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:

A. Có mạch dẫn trong thân

B. Chủ yếu là thân gỗ

C. Cơ quan sinh sản là hoa

D. Cơ quan sinh sản là nón

7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:

A. Có nhiều cây to sống lâu năm

B. Sinh sản hữu tính

C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn

D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?

A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt

C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên

30 tháng 5 2018

1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:

A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.

B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.

C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.

D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.

2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:

A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.

B. Hoa có đài, tràng, nhị.

C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.

D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.

3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.

B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.

Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.

D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm

4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:

A. Có nhiều gai, nhiều móc.

B. Quả có vị ngọt.

C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.

D. Quả có cánh hoặc túm lông.

5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :

A. Cơ thể cấu tạo đa bào

B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật

C. Cơ thể có một số loại mô

D. Cơ thể có màu xanh lục

6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:

A. Có mạch dẫn trong thân

B. Chủ yếu là thân gỗ

C. Cơ quan sinh sản là hoa

D. Cơ quan sinh sản là nón

7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:

A. Có nhiều cây to sống lâu năm

B. Sinh sản hữu tính

C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn

D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?

A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt

C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên

1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây: A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính. B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc. C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt. D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc. 2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào: A. Hoa có cả nhị và nhuỵ. B. Hoa có đài, tràng, nhị. C. Hoa có đài,...
Đọc tiếp

1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:

A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.

B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.

C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.

D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.

2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:

A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.

B. Hoa có đài, tràng, nhị.

C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.

D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.

3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.

B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.

Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.

D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm

4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:

A. Có nhiều gai, nhiều móc.

B. Quả có vị ngọt.

C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.

D. Quả có cánh hoặc túm lông.

5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :

A. Cơ thể cấu tạo đa bào

B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật

C. Cơ thể có một số loại mô

D. Cơ thể có màu xanh lục

6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:

A. Có mạch dẫn trong thân

B. Chủ yếu là thân gỗ

C. Cơ quan sinh sản là hoa

D. Cơ quan sinh sản là nón

7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:

A. Có nhiều cây to sống lâu năm

B. Sinh sản hữu tính

C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn

D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?

A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt

C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên

3
29 tháng 4 2018

1.d

2.a

3.a

4.c

5.b

6.d

7.d

8.c

29 tháng 4 2018

1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:

A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.

B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.

C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.

D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.

2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:

A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.

B. Hoa có đài, tràng, nhị.

C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.

D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.

3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.

B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.

Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.

D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm

4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:

A. Có nhiều gai, nhiều móc.

B. Quả có vị ngọt.

C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.

D. Quả có cánh hoặc túm lông.

5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :

A. Cơ thể cấu tạo đa bào

B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật

C. Cơ thể có một số loại mô

D. Cơ thể có màu xanh lục

6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:

A. Có mạch dẫn trong thân

B. Chủ yếu là thân gỗ

C. Cơ quan sinh sản là hoa

D. Cơ quan sinh sản là nón

7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:

A. Có nhiều cây to sống lâu năm

B. Sinh sản hữu tính

C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn

D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?

A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt

C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên

1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây: A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính. B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc. C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt. D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc. 2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào: A. Hoa có cả nhị và nhuỵ. B. Hoa có đài, tràng, nhị. C. Hoa có đài,...
Đọc tiếp

1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:

A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.

B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.

C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.

D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.

2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:

A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.

B. Hoa có đài, tràng, nhị.

C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.

D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.

3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.

B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.

Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.

D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm

4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:

A. Có nhiều gai, nhiều móc.

B. Quả có vị ngọt.

C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.

D. Quả có cánh hoặc túm lông.

5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :

A. Cơ thể cấu tạo đa bào

B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật

C. Cơ thể có một số loại mô

D. Cơ thể có màu xanh lục

6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:

A. Có mạch dẫn trong thân

B. Chủ yếu là thân gỗ

C. Cơ quan sinh sản là hoa

D. Cơ quan sinh sản là nón

7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:

A. Có nhiều cây to sống lâu năm

B. Sinh sản hữu tính

C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn

D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?

A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt

C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên

2
12 tháng 5 2018

1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:

A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.

B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.

C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.

D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.

2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:

A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.

B. Hoa có đài, tràng, nhị.

C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.

D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.

3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.

B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.

Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.

D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm

4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:

A. Có nhiều gai, nhiều móc.

B. Quả có vị ngọt.

C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.

D. Quả có cánh hoặc túm lông.

5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :

A. Cơ thể cấu tạo đa bào

B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật

C. Cơ thể có một số loại mô

D. Cơ thể có màu xanh lục

6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:

A. Có mạch dẫn trong thân

B. Chủ yếu là thân gỗ

C. Cơ quan sinh sản là hoa

D. Cơ quan sinh sản là nón

7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:

A. Có nhiều cây to sống lâu năm

B. Sinh sản hữu tính

C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn

D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?

A. Có rễ thân lá

B. Sinh sản bằng hạt

C. Có hoa quả hạt nằm trong quả

D. Sống ở trên

12 tháng 5 2018

1.D

2.A

3.A

4.C

5.B

6.D

7.D

8.C

11 tháng 3 2020

1. Bộ phận nào là quan trọng nhất của hoa?

a. Nhuỵ và nhị

b. Bao hoa gồm đài và tràng hoa

c. Nhuỵ hoặc nhị hoa

2. Thế nào là hoa đơn tính?

a. Hoa thiếu tràng

b. Hoa thiếu bao hoa

c. Thiếu nhuỵ hoặc nhị

3. Đặc điểm nào không có ở quả thịt?

a. Vỏ dày, mềm, chứa thịt quả

b. Vỏ quả khô, mỏng, cứng, tự nứt khi chín

c. Quả gồm toàn thịt hoặc mọng nước

4. Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm nào?

a. Quả khi chín tự mở được

b. Quả có gai, nất

c. Quả hoặc hạt nhẹ, thường có cánh hoặc chùm lông

5. hạt của cây hai lá mầm khác với hạt của cây một lá mầm ở diểm nào?

a. Phôi có hai lá mầm

b. Không có phôi nhũ

c. Chất dự trữ nằm ở lá mầm

12 tháng 3 2020

thanks ạ

29. Hình thức nào là sinh sản sinh dưỡng do người? a. Cây mới được tạo thành từ một đoạn thân cắm xuốmg đất ẩm b. Cây mới được tạo ra từ chồi của cây này ghép lên một cây khác c. Cây mới tự mọc lên từ thân bò, thân củ, rễ củ hoặc lá 30. Muốn tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng ta phải làm thế nào? a. Phải cắt thật sạch cỏ b. Phải cắt và cuốc đất để nhặt bỏ hết...
Đọc tiếp

29. Hình thức nào là sinh sản sinh dưỡng do người?

a. Cây mới được tạo thành từ một đoạn thân cắm xuốmg đất ẩm

b. Cây mới được tạo ra từ chồi của cây này ghép lên một cây khác

c. Cây mới tự mọc lên từ thân bò, thân củ, rễ củ hoặc lá

30. Muốn tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng ta phải làm thế nào?

a. Phải cắt thật sạch cỏ

b. Phải cắt và cuốc đất để nhặt bỏ hết thân và rễ

c. Phải cuốc hay cày lật đất để làm chết hết cỏ

31. Bộ phận nào là quan trọng nhất của hoa?

a. Nhuỵ và nhị

b.Bao hoa gồm đài và tràng hoa

c. Nhuỵ hoặc nhị hoa

32. Thế nào là hoa đơn tính

a. Hoa thiếu tràng

b. Hoa thiếu bao hoa

c. Thiếu nhuỵ hoặc nhị

33. Đặc điểm nào không có ở quả thịt?

a. Vỏ dày, mềm, chứa thịt quả

b. Vỏ quả khô, mỏng , cứng, tự nứt khi chín

c. Quả gồm toàn thịt hoặc mọng nước

34. Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm nào?

a. Quả khi chín tự mở được

b. Quả có gai

c. Quả hoặc hạt nhẹ, thường có cánh hoặc chùm lông

1
7 tháng 3 2020

29:

b. Cây mới được tạo ra từ chồi của cây này ghép lên một cây khác

30:

b. Phải cắt và cuốc đất để nhặt bỏ hết thân và rễ

31:

a. Nhuỵ và nhị

32:

c. Thiếu nhuỵ hoặc nhị

33:

b. Vỏ quả khô, mỏng , cứng, tự nứt khi chín

34:

c. Quả hoặc hạt nhẹ, thường có cánh hoặc chùm lông

~ Một số câu mình không chắc lắm~

Mk có đề thi môn sinh học lớp 6 HKII năm 2017-2018 ạ. Các bn tham khảo để ôn thi tốt nhé A/Trắc nghiệm Câu 1: Khoanh tròn vào đầu một chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây: A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính. B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc. C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt. D. Hoa...
Đọc tiếp

Mk có đề thi môn sinh học lớp 6 HKII năm 2017-2018 ạ. Các bn tham khảo để ôn thi tốt nhé

A/Trắc nghiệm

Câu 1: Khoanh tròn vào đầu một chữ cái trước câu trả lời đúng.

1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:

A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.

B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.

C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.

D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.

2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:

A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.

B. Hoa có đài, tràng, nhị.

C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.

D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.

3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.

B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.

Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.

D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm

4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:

A. Có nhiều gai, nhiều móc.

B. Quả có vị ngọt.

C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.

D. Quả có cánh hoặc túm lông.

5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :

A. Cơ thể cấu tạo đa bào

B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật

C. Cơ thể có một số loại mô

D. Cơ thể có màu xanh lục

6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:

A. Có mạch dẫn trong thân

B. Chủ yếu là thân gỗ

C. Cơ quan sinh sản là hoa

D. Cơ quan sinh sản là nón

7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:

A. Có nhiều cây to sống lâu năm

B. Sinh sản hữu tính

C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn

D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?

A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt

C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên

Câu 2. Chọn các từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm …. trong các câu sau:

– Dương xỉ thuộc nhóm Quyết, là những thực vật đã có ………..(9)……………, ………………………, ………………… và có …(10)…………….



– Sinh sản bằng bào tử, bào tử nằm trong …………….(11)…………….. và cây con mọc ra từ …………….(12)………………. sau quá trình thụ tinh.

B/Tự luận:

1. Cấu tạo cơ quan sinh sản của cây thông có gì đặc biệt ?

2. Cơ quan sinh dưỡng của Rêu có cấu tạo cơ bản gì ?

3. Thực vật hạt kín có các đặc điểm chung nào?

4. Là học sinh, cần làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thế giới thực vật?

ĐÁP ÁN:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A A C B D D C 9 10 11 12 Rễ, thân, lá Mạch, dẫn Túi bào tử Nguyên tản B/ Tự luận 1. Cơ quan sinh sản của thông là nón đực và nón cái nằm trên cùng một cây – Nón đực: nhỏ ,màu vàng mọc thành cụm ở đầu cành : nón đực gồm: Trục của nón nằm chính giữa. Xung quanh trục là các nhị hình vảy , mặt dưới của mỗi nhị có túi phấn chứa đầy hạt phấn Hạt phấn có hai túi khí bên trong – Nón cái : Lớn hơn nón đực , gồm trục giữa mang những vảy , mỗi vảy là một lá nõn mang hai noãn > trong noãn có nhiều noãn cầu. Thông sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở. 2. Có thân, rễ, lá thực sự; Chưa có mạch dẫn 3. Có rễ thân lá phát triển đa dạng( Thân gỗ, thân cỏ, rễ cọc rễ chùm..). Trong thân có mạch dẫn phát triển. Có hoa. Hoa là đặc điểm nổi bật của thực vật hạt kín. Hoa gồm có đài tràng nhị nhuỵ. Nhuỵ do lá noãn khép kín tạo thành bầu trong chứa noãn. Noãn được che chở ở trong bầu là ưu thế của cây hạt kín Hoa của cây hạt kín có cấu tạo, hình dạng màu sắc khác nhau, thích hợp với nhiều cách thụ phấn Sau khi thụ tinh noãn phát triển thành hạt. Hat nằm trong quả là ưu thế của cây hạt kín Môi trường sống đa dạng. 4. Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi truờng sống của thực vật. Hạn chế khai thác bừa bãi các loài quí hiếm để bảo vệ số lượng. Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia để bảo vệ các loài thực vật. Cấm buôn bán và xuất khẩu các loaì quý hiếm. Giáo dục mọi người cùng tham gia bảỏ vệ rừng CHÚC CÁC BN ÔN THI TỐT
2
7 tháng 5 2018

Tớ thi òi.

4 tháng 3 2019

Xin lỗi,mk cũng thi rùibucminhbucminhbucminh

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Hoa tự thụ phấn là: A. hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó. B. hoa có hạt phấn rơi vào đậu nhuỵ của một hoa khác cùng cây. C. hoa có các hạt phấn tự thụ phấn cho nhau. D. hoa có hạt phấn từ nhuỵ rơi vào đầu nhị của chính nó. Câu 2. Hoa tự thụ phấn A. có thể là hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính. B. luôn là hoa lưỡng tính có cả nhị và...
Đọc tiếp

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Hoa tự thụ phấn là:

A. hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó.

B. hoa có hạt phấn rơi vào đậu nhuỵ của một hoa khác cùng cây.

C. hoa có các hạt phấn tự thụ phấn cho nhau.

D. hoa có hạt phấn từ nhuỵ rơi vào đầu nhị của chính nó.

Câu 2. Hoa tự thụ phấn

A. có thể là hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính.

B. luôn là hoa lưỡng tính có cả nhị và ngụy chín cùng 1 lúc

C. luôn là hoa đơn tính.

D. phần lớn là hoa lưỡng tính, một số ít là hoa đơn tính.

Câu 3. Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ thường có đặc điểm nào sau đây ?

A. Hoa nằm ở ngọn cây

B. Bao hoa thường tiêu giảm

C. Tràng hoa có màu sắc sặc sỡ và toả ra mùi thơm, có đĩa mật

D. Chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều, nhỏ

Câu 4. Hoa thụ phấn nhờ gió có một số dấu hiệu điển hình để nhận biết, dấu hiệu nào dưới đây không nằm trong số đó ?

A. Đậu nhuỵ có chất dính

B. Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng

C. Bao hoa thường tiêu giảm

D. Hạt phấn nhỏ và nhẹ

Câu 5. Những cây có hoa nở về đêm thường có đặc điểm gì để thu hút sâu bọ ?

A. Hạt phấn nhỏ, có gai nhọn

B. Cánh hoa tiêu giảm

C. Đầu nhụy dài

D. Có màu trắng nổi bật, có mùi hương thơm quyến rũ

Câu 6. Mỗi hoa lưỡng tính thường có bao nhiêu nhụy ?

A. 5 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 7. Cây nào dưới đây thụ phấn chủ yếu nhờ sâu bọ ?

A. Phi lao B. Bưởi C. Lúa D. Ngô

Câu 8.Cây nào dưới đây không thụ phấn nhờ sâu bọ, cũng không thụ phấn nhờ gió?

A. Cải B. Dạ hương C. Rong đuôi chó D. Quỳnh

Câu 9. Nhóm nào dưới đây gồm những loài hoa thụ phấn nhờ gió ?

A. Hoa lúa, hoa ngô, hoa lau. C. Hoa phượng, hoa sen, hoa cải.

B. Hoa ướp, hoa bí đỏ, hoa cà. D. Hoa dâm bụt, hoa khế, hoa mãng cầu.

Câu 10. Trong các loài hoa dưới đây, loài hoa nào chứa nhiều noãn nhất ?

A. Hoa măng cụt B. Hoa vải C. Hoa mãng cầu D. Hoa đậu côve

Câu 11. Quả nào dưới đây không còn vết tích của đài ?

A. Quả hồng B. Quả thị C. Quả cà D. Quả bưởi

Câu 12. Hạt là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau thụ tinh ?

A. Bao phấn B. Noãn C. Bầu nhuỵ D. Vòi nhuỵ

Câu 13. Quả chuối khi chín vẫn còn vết tích của

A. đầu nhuỵ. B. lá đài. C. tràng. D. bao phấn

Câu 14. Sau khi thụ tinh, bầu nhuỵ của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành

A. hạt chứa noãn. C. quả chứa hạt.

B. noãn chứa phôi. D. phôi chứa hợp tử.

Câu 15. Trong quá trình thụ tinh ở thực vật, tế bào sinh dục đực sẽ kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn để tạo thành một tế bào mới gọi là

A. phôi. B. hợp tử. C. noãn. D. hạt.

1
28 tháng 2 2020

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Hoa tự thụ phấn là:

A. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó.

B. Hoa có hạt phấn rơi vào đậu nhuỵ của một hoa khác cùng cây.

C. Hoa có các hạt phấn tự thụ phấn cho nhau.

D. Hoa có hạt phấn từ nhuỵ rơi vào đầu nhị của chính nó.

Câu 2. Hoa tự thụ phấn

A. Có thể là hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính.

B. Luôn là hoa lưỡng tính có cả nhị và nhụy chín cùng 1 lúc

C. Luôn là hoa đơn tính.

D. Phần lớn là hoa lưỡng tính, một số ít là hoa đơn tính.

Câu 3. Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ thường có đặc điểm nào sau đây ?

A. Hoa nằm ở ngọn cây

B. Bao hoa thường tiêu giảm

C. Tràng hoa có màu sắc sặc sỡ và toả ra mùi thơm, có đĩa mật

D. Chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều, nhỏ

Câu 4. Hoa thụ phấn nhờ gió có một số dấu hiệu điển hình để nhận biết, dấu hiệu nào dưới đây không nằm trong số đó ?

A. Đầu nhuỵ có chất dính

B. Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng

C. Bao hoa thường tiêu giảm

D. Hạt phấn nhỏ và nhẹ

Câu 5. Những cây có hoa nở về đêm thường có đặc điểm gì để thu hút sâu bọ ?

A. Hạt phấn nhỏ, có gai nhọn

B. Cánh hoa tiêu giảm

C. Đầu nhụy dài

D. Có màu trắng nổi bật, có mùi hương thơm quyến rũ

Câu 6. Mỗi hoa lưỡng tính thường có bao nhiêu nhụy ?

A. 5 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 7. Cây nào dưới đây thụ phấn chủ yếu nhờ sâu bọ ?

A. Phi lao B. Bưởi C. Lúa D. Ngô

Câu 8.Cây nào dưới đây không thụ phấn nhờ sâu bọ, cũng không thụ phấn nhờ gió?

A. Cải B. Dạ hương C. Rong đuôi chó D. Quỳnh

Câu 9. Nhóm nào dưới đây gồm những loài hoa thụ phấn nhờ gió ?

A. Hoa lúa, hoa ngô, hoa lau. C. Hoa phượng, hoa sen, hoa cải.

B. Hoa ướp, hoa bí đỏ, hoa cà. D. Hoa dâm bụt, hoa khế, hoa mãng cầu.

Câu 10. Trong các loài hoa dưới đây, loài hoa nào chứa nhiều noãn nhất ?

A. Hoa măng cụt B. Hoa vải C. Hoa mãng cầu D. Hoa đậu côve

Câu 11. Quả nào dưới đây không còn vết tích của đài ?

A. Quả hồng B. Quả thị C. Quả cà D. Quả bưởi

Câu 12. Hạt là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau thụ tinh ?

A. Bao phấn B. Noãn C. Bầu nhuỵ D. Vòi nhuỵ

Câu 13. Quả chuối khi chín vẫn còn vết tích của

A. Đầu nhuỵ. B. Lá đài. C. Tràng. D. Bao phấn

Câu 14. Sau khi thụ tinh, bầu nhuỵ của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành

A. Hạt chứa noãn. C. Quả chứa hạt.

B. Noãn chứa phôi. D. Phôi chứa hợp tử.

Câu 15. Trong quá trình thụ tinh ở thực vật, tế bào sinh dục đực sẽ kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn để tạo thành một tế bào mới gọi là

A. phôi. B. hợp tử. C. noãn. D. hạt.

28 tháng 2 2020

Misthy thank you nhoahihi

9 tháng 1 2017

Đài : Cấu tạo : phần loe ra, trên đế và cuống hoa. Chức năng : bảo vệ nhị và nhụy. Câu hỏi Tràng : Cấu tạo : gồm nhiều cánh hoa, tạo thành bao hoa, màu hoa khác nhau. Chức năng : thu hút côn trùng, bảo vệ nhị và nhụy hoa. Câu hỏi Nhị : Cấu tạo : gồm chỉ nhị và bao phấn, chứa hạt phấn mang tế bào sinh dục đực. Chức năng : cơ quan sinh sản của hoa Nhụy: Cấu tạo : gồm bầu nhụy, vòi nhụy và đầu nhụy, có chứa noãn mang tế bào sinh dục cái. Chức năng : cơ quan sinh sản của hoa. Bộ phận quan trọng nhất của hoa là nhị và nhụy hoa vì nhị và nhụy hoa chứa tế bào sinh dục đực và sinh dục cái và là cơ quan sinh sản chủ yếu của hoa.

Câu 1Tính đặc trưng nhất của cây Hạt kín là gì?A. Có rễ, thân , láB. Sống trên cạnC. Có mạch dẫn D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quảCâu 2Hạt gồm những bộ phận nào?A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữB. Vỏ, lá mầm, chồi mầmC. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầmD. Vỏ, thân mầm, rễ mầmCâu 3Cơ quan sinh sản của Ngành Rêu và Ngành Quyết làA. HoaB. QuảC. Hạt D. Bào tửCâu 4 Dựa vào đặc điểm chủ...
Đọc tiếp

Câu 1Tính đặc trưng nhất của cây Hạt kín là gì?

A. Có rễ, thân , lá

B. Sống trên cạn

C. Có mạch dẫn

D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả

Câu 2Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm

D. Vỏ, thân mầm, rễ mầm

Câu 3Cơ quan sinh sản của Ngành Rêu và Ngành Quyết là

A. Hoa

B. Quả

C. Hạt

D. Bào tử

Câu 4 Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào đê phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm?

A. Cấu tạo của hạt

B. Số lá mầm của phôi

C. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng

D. Cấu tạo cơ quan sinh sản

Câu 5Thực vật quý hiếm là những loài thực vât:

A. Có giá trị nhiều mặt

B. Có xu hướng ngày càng ít do bị khai thác quá mức

C. Có giá trị và số loài nhiều

D. Có giá trị nhiều mặt và có xu hướng ngày càng ít

Câu 6Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với:

A. Hoa

B. Đầu nhụy

C. Vòi nhụy

D.Bầu nhụy

2
22 tháng 1 2021

Câu 1: Tính đặc trưng nhất của cây Hạt kín là gì?

A. Có rễ, thân, lá

B. Sống trên cạn

C. Có mạch dẫn

D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả

Câu 2: Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm

D. Vỏ, thân mầm, rễ mầm

Câu 3: Cơ quan sinh sản của Ngành Rêu và Ngành Quyết là

A. Hoa

B. Quả

C. Hạt

D. Bào tử

Câu 4 Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào đê phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm?

A. Cấu tạo của hạt

B. Số lá mầm của phôi

C. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng

D. Cấu tạo cơ quan sinh sản

Câu 5: Thực vật quý hiếm là những loài thực vât:

A. Có giá trị nhiều mặt

B. Có xu hướng ngày càng ít do bị khai thác quá mức

C. Có giá trị và số loài nhiều

D. Có giá trị nhiều mặt và có xu hướng ngày càng ít

Câu 6: Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với:

A. Hoa

B. Đầu nhụy

C. Vòi nhụy

D.Bầu nhụy

1D

2A

3D

4B

5D

6B