Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Để giá trị biểu thức 5 – 2x là số dương
<=> 5 – 2x > 0
<=> -2x > -5 ( Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 5 )
\(\Leftrightarrow x< \frac{5}{2}\)( Chia cả 2 vế cho -2 < 0 ; BPT đổi chiều )
Vậy : \(x< \frac{5}{2}\)
b) Để giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị biểu thức 4x - 5 thì:
x + 3 < 4x – 5
<=< x – 4x < -3 – 5 ( chuyển vế và đổi dấu các hạng tử 4x và 3 )
<=> -3x < -8
\(\Leftrightarrow x>\frac{8}{3}\)( Chia cả hai vế cho -3 < 0, BPT đổi chiều).
Vậy : \(x>\frac{8}{3}\)
c) Để giá trị của biểu thức 2x +1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3 thì:
2x + 1 ≥ x + 3
<=> 2x – x ≥ 3 – 1 (chuyển vế và đổi dấu các hạng tử 1 và x).
<=> x ≥ 2.
Vậy x ≥ 2.
d) Để giá trị của biểu thức x2 + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x - 2)2 thì:
x2 + 1 ≤ (x – 2)2
<=> x2 + 1 ≤ x2 – 4x + 4
<=> x2 – x2 + 4x ≤ 4 – 1 ( chuyển vế và đổi dấu hạng tử 1; x2 và – 4x).
<=> 4x ≤ 3
\(\Leftrightarrow x\le\frac{3}{4}\)( Chia cả 2 vế cho 4 > 0 )
Vậy : \(x\le\frac{3}{4}\)
a) y(x2-y2)(x2+y2)-y(x4-y4)=y[(x2)2-(y2)2] - y(x4-y4)=y(x4-y4)-y(x4-y4)=0
vậy giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến (đpcm)
b) \(\left(\frac{1}{3}+2x\right)\left(4x^2-\frac{2}{3}x+\frac{1}{9}\right)-\left(8x^3-\frac{1}{27}\right)\)
\(=\left[\left(2x\right)^3+\left(\frac{1}{3}\right)^3\right]-\left(8x^3-\frac{1}{27}\right)=8x^3+\frac{1}{27}-8x^3+\frac{1}{27}=\frac{1}{54}\)
vậy giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến (đpcm)
c) (x - 1)^3 - (x - 1)(x^2 + x + 1) - 3(1 - x)x
= (x - 1)(x^2 + x + 1) - (x - 1)(x^2 + x + 1) - 3x(1 - x)
= x^3 - 3x^2 + 3x - 1 - x^3 + 1 - 3x + 3x^2
= 0 (đpcm)
Câu 1 :
\(A=\frac{4xy}{y^2-x^2}:\left(\frac{1}{y^2-x^2}+\frac{1}{y^2+2xy+x^2}\right)\)
a) ĐKXĐ : \(x\ne\pm y\)
b) Ta có : \(A=\frac{4xy}{\left(y-x\right)\left(x+y\right)}:\left(\frac{1}{\left(y-x\right)\left(x+y\right)}+\frac{1}{\left(x+y\right)^2}\right)\)
\(=\frac{4xy}{\left(y-x\right)\left(x+y\right)}:\left(\frac{x+y+y-x}{\left(x+y\right)^2\left(y-x\right)}\right)\)
\(=\frac{4xy}{\left(y-x\right)\left(x+y\right)}\cdot\frac{\left(x+y\right)^2\left(y-x\right)}{2y}\)
\(=2x\left(x+y\right)\)
Vậy : \(A=2x\left(x+y\right)\) với \(x\ne\pm y\)
b/ \(\Leftrightarrow A=\frac{4xy}{y^2-x^2}-\left(y^2-x^2\right)+\frac{4xy}{\left(y-x\right)\left(x+y\right)}.\left(x+y\right)^2\)
\(\Leftrightarrow A=4xy+\frac{4x^2y+4xy^2}{y-x}\)
\(\Leftrightarrow A=4xy.\left(1+\frac{x+y}{y-x}\right)\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{8xy^2}{y-x}\)
a) \(P=\dfrac{2x-4}{x^2-4x+4}-\dfrac{1}{x-2}=\dfrac{2\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)^2}-\dfrac{1}{x-2}\)
\(=\dfrac{2x-4-\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)^2}=\dfrac{x-2}{\left(x-2\right)^2}=\dfrac{1}{x-2}\)
ĐKXĐ: \(x\ne2\) nên với x = 2 thì P không được xác định
\(Q=\dfrac{3x+15}{x^2-9}+\dfrac{1}{x+3}-\dfrac{2}{x-3}\)
\(=\dfrac{3\left(x+5\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{1}{x+3}-\dfrac{2}{x-3}\)
\(=\dfrac{3x+15+x-3-2\left(x+3\right)}{x^2-9}=\dfrac{2x+6}{x^2-9}=\dfrac{2\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{2}{x-3}\)
Tại x = 2 thì \(Q=\dfrac{2}{2-3}=\dfrac{2}{-1}=-2\)
b) Để P < 0 tức \(\dfrac{1}{x-2}< 0\) mà tứ là 1 > 0
nên để P < 0 thì x - 2 < 0 \(\Leftrightarrow x< 2\)
Vậy x < 2 thì P < 0
c) Để Q nguyên tức \(\dfrac{2}{x-3}\) phải nguyên
mà \(\dfrac{2}{x-3}\) nguyên khi x - 3 \(\inƯ_{\left(2\right)}\)
hay x - 3 \(\in\left\{-2;-1;1;2\right\}\)
Lập bảng :
x - 3 -1 -2 1 2
x 2 1 4 5
Vậy x = \(\left\{1;2;4;5\right\}\) thì Q đạt giá trị nguyên
a) \(\dfrac{20x^3}{11y^2}.\dfrac{55y^5}{15x}=\dfrac{20.5.11.x.x^2.y^2.y^3}{11.3.5.x.y^2}=\dfrac{20x^2y^3}{3}\)
b) \(\dfrac{5x-2}{2xy}-\dfrac{7x-4}{2xy}=\dfrac{5x-2-7x+4}{2xy}=\dfrac{-2x+2}{2xy}=\dfrac{2\left(1-x\right)}{2xy}=\dfrac{1-x}{xy}\)
a) \(ĐKXĐ:x\ne\pm3\)
b) \(A=\left(\frac{x}{x+3}+\frac{3-x}{x+3}\cdot\frac{x^2+3x+9}{x^2-9}\right):\frac{3}{x+3}\)
\(\Leftrightarrow A=\left(\frac{x}{x+3}-\frac{\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)}{\left(x+3\right)\left(x^2-9\right)}\right):\frac{3}{x+3}\)
\(\Leftrightarrow A=\left(\frac{x}{x+3}-\frac{x^2+3x+9}{\left(x+3\right)^2}\right):\frac{3}{x+3}\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{x^2+3x-x^2-3x-9}{\left(x+3\right)^2}:\frac{3}{x+3}\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{-9\left(x+3\right)}{3\left(x+3\right)^2}\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{-3}{x+3}\)
c) Tại \(x=-\frac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{-3}{-\frac{1}{2}+3}\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{-6}{5}\)
d) Để \(A>0\)
\(\Leftrightarrow\frac{-3}{x+3}>0\)
\(\Leftrightarrow x+3< 0\)(Vì -3 < 0)
\(\Leftrightarrow x< -3\)
e) +) Với \(A>\frac{-1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\frac{-3}{x+3}>-\frac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow-6>-x-3\)
\(\Leftrightarrow x>3\)(tm)
+) Với \(A< -\frac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\frac{-3}{x+3}< -\frac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow-6< -x-3\)
\(\Leftrightarrow x< 3\)(chú ý : \(x\ne-3\))
+) Với \(A=-\frac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow-\frac{3}{x+3}=-\frac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow x+3=6\)
\(\Leftrightarrow x=3\)(ktm)
Vậy \(\orbr{\begin{cases}A>-\frac{1}{2}\\A< -\frac{1}{2}\end{cases}}\)
Câu trả lời sai là:
(C) Giá trị của Q tại \(x=3\) là \(\dfrac{3-3}{3+3}=0\)
Do ĐKXĐ của phương trình
\(Q=\dfrac{x^2-6x+9}{x^2-9}\) là \(x\ne\pm3\)
\(a,x^2-y^2=\left(x+y\right)\left(x-y\right)=\left(87+13\right)\left(87-13\right)=100.74=7400\)\(b,x^3-3x^2+3x-1=\left(x-1\right)^3=\left(101-1\right)^3=100^3=1000000\)c,\(x^3+9x^2+27x+27=\left(x+3\right)^3=\left(97+3\right)^3=1000000\)
a) x2 - y2 = (x+y)(x-y)
Thay x=87; y=13 có:
(87+13)(87-13) = 100.74 = 7400
b)x3-3x2+3x-1 = x3 - 3x2.1+ 3x .12 -13 = (x-1)3
Thay x=101 có:
(101-1)3 =1003 =1000000
c)x3+9x2+27x+27= x3 +3x2.1+3x.12+33= (x+3)3
Thay x=97 có:
(97+3)3= 1003=1000000
1) A. 999.
2) C. 9.
1: A
2: C