K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1: is going to bake

2: will

3: is going to study

4: isn’t going to put up

is going to have

5: will have

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1. Matt sẽ nướng một cái bánh vào ngày mai. Anh ấy đã mua hết các nguyên liệu vào sáng nay rồi.

2. Trời rất nóng, tớ sẽ mở của sổ.

3. Mary sẽ học tiếng Pháp. Cô ấy đã tìm một khóa học cả tuần nay rồi

4. Laura sẽ không trang trí trong hội chợ vào thứ sáu. Cô ấy sẽ có một kì thi

5. A: Chúng ta cần âm nhạc cho hội chợ, nhưng tớ không biết tìm gì cả.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Five verbs:

1.travel: đi lại, du lịch

2.watch: xem

3.happen: xảy ra

4.see: thấy

5.have: 

1 As soon as the accident happened, we called the police.

(Ngay sau khi vụ tai nạn xảy ra, chúng tôi đã gọi cảnh sát.)

Giải thích: As soon as + quá khứ đơn

2 We met a lot of interesting people while we were travelling.

(Chúng tôi đã gặp rất nhiều người thú vị khi chúng tôi đi du lịch.)

Giải thích: while + quá khứ tiếp diễn

3 The two men were fishing when they saw the shark.

(Hai người đàn ông đang câu cá khi họ nhìn thấy con cá mập.)

Giải thíchhành động dài + when + quá khứ đơn

4 Someone stole my MP3 player while I was having a shower.

(Ai đó đã lấy trộm máy nghe nhạc MP3 của tôi khi tôi đang tắm.)

Giải thích: while + quá khứ tiếp diễn

5 Tom was playing computer games and his sister was watching TV. 

(Tom đang chơi trò chơi máy tính và em gái của anh ấy đang xem TV.)

Giải thích2 hành động song song, hành đông 1 chia quá khứ tiếp diễn thì hành động 2 cũng chia quá khứ

tiếp diễn.

8 tháng 10 2023

1d

2c

3b

4e

5a

8 tháng 10 2023

1-d

2-c

3-b

4-e

5-a

1: energy-energetic

2: confidence-confident

3: kindness-kind

4: fame-famous

5: weakness- weak

6.ambition-ambitious

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1.

A: Are you doing anything this evening?

(Bạn có làm gì tối nay không?)

B: No, not much. I’m doing my homework and then just watching TV. What about you?

(Không, không nhiều lắm. Tôi sẽ làm bài tập về nhà và sau đó chỉ xem TV. Thế còn bạn?)

A: I’m going to my cousin’s birthday party. What’s happening tomorrow?

(Tôi sẽ đi dự tiệc sinh nhật của anh họ tôi. Điều gì sẽ xảy ra vào ngày mai?)

B: Well, I’m having a picnic with my family. Do you want to go with us?

(À, tôi sẽ đi picnic với gia đình. Bạn có muốn đi với chúng tôi không?)

A: Wonderful! Thanks. Send me the time and the place. 

(Tuyệt vời! Cảm ơn. Gửi cho tôi thời gian và địa điểm nhé.)

2.

A: Are you doing anything in the holidays?

(Bạn có làm gì trong những ngày nghỉ không?)

B: Yeah, I’m travelling to Da lat with my family. What about you?

( Vâng, tôi sẽ đi du lịch đến Đà Lạt với gia đình. Thế còn bạn?)

A: Nothing much. I’m staying at home and doing in my homework.

(Không có gì nhiều. Tôi sẽ ở nhà và làm bài tập về nhà.)

3.

A: Are you busy next weekend?

(Bạn có bận vào cuối tuần tới không?)

B: No, I’m not doing anything next weekend. What about you?

(Không, tôi sẽ không làm gì vào cuối tuần tới. Thế còn bạn?)

A: I’m going to a concert in town, would you like to go with me?

(Tôi sẽ tham dự một buổi hòa nhạc trong thị trấn, bạn có muốn đi cùng tôi không?)

B: OK, that’s a good idea!

(OK, đó là một ý kiến hay!)

4.

A: Are you doing anything after this lesson?

(Bạn có làm gì sau tiết học này không ?)

B: Yes, today is my busy day. I‘m going to judo club. What about you?

(Vâng, hôm nay là một ngày bận rộn của tôi. Tôi sẽ đến câu lạc bộ judo. Thế còn bạn?)

A: I’m practising the drum at the music club and then just going home.

(Tôi sẽ tập đánh trống ở câu lạc bộ âm nhạc và sau đó về nhà.)

(1): dark

(2): swimming

(3): was looking

(4): touch

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

Trong một chuyến lặn của Waller, nó rất là tối. Cô ấy đang bơi khi đi lạc. Cô ấy đang tìm những bong bóng để tìm thấy đường. Nó là một trải nghiệm nguy hiểm, nhưng cô ấy không để tâm đến đến những nguy hiểm. Bây giờ cô ấy có thể đến gần những rạn hô và có thể chạm vào chúng.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. The students learn how to play the guitar in their music lessons twice a week. 

(Học sinh học cách chơi guitar trong các bài học âm nhạc của họ hai lần một tuần.)

2. need some apples for this recipe. 

(Chúng ta cần một vài quả táo cho công thức này.)

3. The orchestra will perform a classical concert tomorrow.

 (Dàn nhạc sẽ biểu diễn một buổi hòa nhạc cổ điển vào ngày mai.)

4. She doesn't allow her children to drink juice during dinner. 

(Cô ấy không cho con mình uống nước trái cây trong bữa tối.)

5. They have to pass an entrance exam to enter this school.

(Họ phải vượt qua một kỳ thi đầu vào để vào trường này.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Two volunteers are cleaning the beach by picking up trash into plastic bag.

(Hai tình nguyện viên đang dọn bãi biển bằng việc nhặt rác cho vào túi ni lông)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Across (hàng ngang)

1. travel -  travelled: đi lại, đi du lịch

5. feel – felt: cảm thấy

6. give – gave: cho, tặng

7.meet – met: gặp

9. explore - explored: khám phá 

Down (hàng dọc)

1. take – took: lấy

2. visit – visited: thăm

3. leave – left: rời khỏi

4. stay – stayed: 

8. find – found: tìm thấy