K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.     Chất nào sau đây khi tan trong nước phân là

A. KOH.               B. K2SO4.           C. Ca(NO3)2                 D. CH3COOH.

2.     Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?

A. NaOH.                            B. KOH.               C. Ca(OH)2                   D. Zn(OH)2.

Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là

A. 1.                                  B. 12                                       C. 10.                          D. 2.

Dung dịch X chứa hỗn hợp các bazơ có pH = 13. Nồng độ OH- của dung dịch là

A. 13M.                             B. 1M.                                     C. 2M.                         C. 2M.

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. CH3COOH.                 B. Na2SO4.                             C. KI                           D. NaOH

6.     Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. HF.                         B. HClO4                                           C. Ca(OH)2.                D. NaNO3.

7.     Dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?

A. NaCl.                      B. KOH.                                 C. H2SO4.                   D. AgNO3

Phản ứng giữa hai dung dịch nào dưới đây có thể sinh ra chất điện

         A. Ba(NO3)2 + NaCl                             B. Mg(NO3)2 + H2SO4.

        C. Na2SO4 + BaCl2.                               D. Ba(OH)2 + H2SO4.

9.      Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch

A. H+, Cl- , S2-, Ca2+.                            B. K+, CO32-, Mg2+, NO3-.

C. Pb2+, Ba2+, OH-, Cl-.                           D. SO42- , H+, Na+, NO3-.

10.                         Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch

A. Al3+, Mg2+, NO3-, SO42-.                B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl .

C. K+, I-, Na+, PO43-.                        D. Ba2+, H+, Cl, CO32-.

Trong dung dịch H2S (không xét dung môi H2O) có những phần tử nào sau đây?

A. HS-, H+, H2S                                   B. H+, S2-, H2S, HS2-    

C. S2-, H+, HS-                              D. H+, HS-, H2S, S2-.  

12.                        Cho các phương trình phản ứng sau:

(1)   BaCO3 + 2HNO3  → Ba(NO3)2 + H2O + CO2

 

(2)   Na2CO3 + H2SO4  → Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O

 

(3)   MgCO3 + H2SO4  → MgSO4 + CO2 + H2O

 

(4)   KHCO3 + HCl → KCl + H2O + CO2

 

(5)   K2CO3 + 2HNO3  → 2KNO3 + CO2 + H2O

 

(6) CaCO3 + 2HCl

→ CaCl2 + CO2 + H2O

 

 

 

Các phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là

A.

(4) và (5)

B. (1) và (6)

C. (3) và (6)

D. (2) và (5)

13.  Giá trị pH của 2 lít dung dịch chứa 0,04 mol HI và 0,08 mol H2SO4

A.12                     B. 2                      C. 13                    D.1

Giá trị pH của 1 lít dung dịch chứa 0,05 mol NaOH và 0,025 mol Ba(OH)2 là

A.12                     B. 2                      C. 13                    D.1

15.                         Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,04M và dung dịch Ba(OH)2 0,03M thì thu được dung dịch có giá trị pH bằng

A.   9.                     B. 12,3                           C. 13                    D.12

16.                        Trộn 400 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 và NaOH có pH = 13 với 200 ml dung dịch gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,03M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A.12                     B. 2                      C. 13                    D.1

Một dung dịch chứa a mol Al3+; 0,2 mol Mg2+; 0,2 mol Na + 0,4 mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 50,3 gam. Giá trị của a và b lần lượt là

A. 0,06 và 0,19.             B. 0,30 và 0,55.              C. 0,20 và 0,40.              D. 0,10 và 0,25

Một dung dịch chứa a mol Ca2+; b mol Mg2+; b mol Fe2+; 0,4 mol Cl- và 0,6 mol NO3-. Khối lượng chất tan trong dung dịch là

A. 91,4.                              B. 75,4.                               C. 67,4.                               D. 71,4

Trộn 120 ml dung dịch H2SO4 0,09M và HNO3 0,125M với 280 ml dung dịch NaOH và Ca(OH)2 có pH=13 thu dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A. 1,67.                              B. 12,84.                            C. 1,56.                               D. 12,33

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A.    Ba(NO3)2           B. Ca(OH)2            C. H2S                         D. CH3COOH

Trộn 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,16M và KOH 0,2M với 200 ml dung dịch gồm H2SO4 0,18M và HCl 0,15M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A.    11,7                       B. 2,3                           C. 2,22                        D. 12,18

Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính

A. Fe(OH)2                 B. Mg(OH)2                C. NaHCO3                D. Zn(OH)2

Cặp chất nào sau đây tạo thành chất điện li yếu

A. HCl + AgNO3                                B. H2SO4 + Ba(NO)2

C. HNO3+NaOH                                D. NaOH+CuCl2

Trong dung dịch axit sunfuhiric H2S  (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử và ion nào?

A.    H+, HS-, S2-, H2S, H2O               B. H+, HS-, S2-

C. H+, S2-, H2S                                  D. H+, HS-, S2-, H2S

25.                         Các ion nào sau không thể cùng t ồn tại trong một dung dịch?

A. Ba2+, Al3+, Cl-, NO3-                                      C. Ca2+, Mg2+, OH-, Cl-

B. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.                   D. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-

Chất nào sau đây là chất không điện li

A. C2H5OH                B. KHCO3                  C. CH3COOH                                    D. Al(OH)3                 

Trộn 150ml dung dịch KOH 0,21 M với 150ml dung dịch Ba(OH)2 0,18 M được dung dịch A, nồng độ ion OH trong dung dịch A là

A. 0,39                        A. 0,285                      C. 0,195                                  D. 0,57

Dung dịch có pH=11 thì nồng độ ion OH-

A. 10-12 M

B. 0,001M

C. 0,01M

D. 10-11 M

2
24 tháng 10 2021

Bn chia đề nhỏ ra nhé

24 tháng 10 2021

1 A

2 D

3 D

4 A

5 D

6 D

7 D

9 B

 10 D

11 D

12 D

13 D

 14 C

27 tháng 8 2021

a) Không phản ứng

b) $2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$

c) Không phản ứng

d) $Na_2SiO_3 + H_2CO_3 \to H_2SiO_3 + Na_2CO_3$

e) Không phản ứng

g) $Mg + CO_2 \xrightarrow{t^o} MgO + CO$

h) Không phản ứng

i) $Si + 2NaOH_{đặc} + H_2O \to Na_2SiO_3 + 2H_2$

26 tháng 8 2021

Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của khí CO với khí O2?

​A. Phản ứng thu nhiệt.

B. Phản ưng tỏa nhiệt.

C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích.

D. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường.

26 tháng 8 2021

Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của khí CO với khí O2?

 

​A. Phản ứng thu nhiệt.

B. Phản ưng tỏa nhiệt.

C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích.

D. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường.

Chuẩn độ dung dịch NaOH chưa biết chính xác nồng độ (biết nồng độ trong khoảng gần với 0,1 M) bằng dung dịch chuẩn HCI 0,1 M với chất chỉ thị phenolphthalein.Chuẩn bị: Dung dịch HCl 0,1 M, dung dịch NaOH (chưa biết chính xác nồng độ, khoảng 0,1 M), phenolphatalein, burette, bình tam giác 100 mL.Tiến hành: Burette (loại 25 mL) đã được đổ đầy đến vạch 0 bằng dung dịch NaOH và chắc chắn không còn...
Đọc tiếp

Chuẩn độ dung dịch NaOH chưa biết chính xác nồng độ (biết nồng độ trong khoảng gần với 0,1 M) bằng dung dịch chuẩn HCI 0,1 M với chất chỉ thị phenolphthalein.

Chuẩn bị: Dung dịch HCl 0,1 M, dung dịch NaOH (chưa biết chính xác nồng độ, khoảng 0,1 M), phenolphatalein, burette, bình tam giác 100 mL.

Tiến hành: Burette (loại 25 mL) đã được đổ đầy đến vạch 0 bằng dung dịch NaOH và chắc chắn không còn bọt khí trong burette. Cho 10 mL dung dịch chuẩn HCl vào bình tam giác (loại 100 mL), thêm 2 giọt chỉ thị phenolphthalein (loại 1% pha trong cồn).

Mở khoá burette để nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH vào bình tam giác, đồng thời lắc đều bình. Tiếp tục nhỏ dung dịch NaOH (vẫn duy trì lắc đều bình) tới khi dung dịch trong bình chuyển từ không màu sang màu hồng và bền trong ít nhất 20 giây thì kết thúc chuẩn độ (khoá burette). Ghi lại thể tích NaOH đã dùng. Lặp lại thí nghiệm ít nhất 3 lần.

Yêu cầu: Quan sát hiện tượng, viết phương trình hoá học và xác định nồng độ dung dịch NaOH.

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 11 2023

13 tháng 11 2023

Hiện tượng: Khi đun nóng hỗn hợp phân đạm ammonium chloride và kiềm (NaOH) thấy sinh ra khí có mùi khai và xốc. Khí này làm xanh giấy quỳ tím ẩm.

Phương trình hoá học:

NH4Cl(s) + NaOH(aq NaCl(aq) + NH3(g) + H2O(l).

18 tháng 2 2016

Mol Br2=0,2 mol

Gọi CT ankađien là CnH2n-2

CnH2n-2+2Br2 \rightarrow CnH2n-2Br4

0,1 mol<=0,2 mol

=>0,1(14n-2)=5,4=>n=4 C4H6

28 tháng 2 2016

C3H6 + Br2 = C3H6Br2

nC3H6 = nBr2 = 136.20/100/80 = 0,34.

mC3H6 = 0,34.42 = 14,28 g lớn hơn khối lượng hh nên đề bài bị nhầm. Bạn xem lại đề bài.

2 tháng 4 2020

Bạn tính nBr2 nhầm rồi

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
26 tháng 8 2023

- Hiện tượng: Đường kính hoặc bột gạo hay bột mì dần dần hoá thành chất rắn màu đen, sau đó trong cốc sủi bọt đẩy chất rắn màu đen trào ra ngoài cốc.

- Giải thích: Các hợp chất đường kính, bột gạo hay bột mì,… (công thức tổng quát có dạng Cn(H2O)m) bị sulfuric acid đặc hút nước tạo ra chất rắn màu đen là carbon. Một phần carbon sinh ra tiếp tục bị oxi hoá bởi sulfuric acid tạo thành khí CO2 và SO2 , đẩy carbon trào ra ngoài cốc.

- Phương trình hóa học:

 

Thí nghiệm 1. Tính oxi hoá của dung dịch sulfuric acid loãng và dung dịch sulfuric acid đặcChuẩn bị: Kim loại đồng dạng mảnh hoặc sợi, dung dịch sulfuric acid loãng và dung dịch sulfuric acid đặc, ống nghiệm, bông tẩm kiểm, đèn cồn.Tiến hành:• Cho mảnh đồng nhỏ vào ống nghiệm thứ nhất. Cho tiếp vào ống nghiệm khoảng 3 mL dung dịch sulfuric acid loãng. Đun nóng nhẹ ống nghiệm trên ngọn lửa...
Đọc tiếp

Thí nghiệm 1. Tính oxi hoá của dung dịch sulfuric acid loãng và dung dịch sulfuric acid đặc

Chuẩn bị: Kim loại đồng dạng mảnh hoặc sợi, dung dịch sulfuric acid loãng và dung dịch sulfuric acid đặc, ống nghiệm, bông tẩm kiểm, đèn cồn.

Tiến hành:

• Cho mảnh đồng nhỏ vào ống nghiệm thứ nhất. Cho tiếp vào ống nghiệm khoảng 3 mL dung dịch sulfuric acid loãng. Đun nóng nhẹ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn.

• Cho mảnh đồng nhỏ vào ống nghiệm thứ hai. Cho tiếp vào ống nghiệm khoảng 3 mL dung dịch sulfuric acid đặc. Nút bông tẩm kiềm vào miệng ống nghiệm. Đun nóng nhẹ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn.

Yêu cầu: Quan sát hiện tượng và giải thích. Viết phương trình hoá học minh hoạ, xác định vai trò của các chất khi phản ứng xảy ra.

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
26 tháng 8 2023

Tham khảo:

Thí nghiệm 2. Tính khử của sulfurChuẩn bị: Bột sulfur, giấy quỳ tím, muỗng đốt hoá chất (đã xuyên qua nút cao su), bình tam giác (loại nhỏ) chứa nước và khí oxygen.Tiến hành: Dùng muỗng đốt hóa chất (đã được xuyên qua nút cao su) lấy một ít bột sulfur (khoảng 1/2 muỗng). Đeo khẩu trang. Đốt muỗng chứa sulfur trên ngọn lửa đèn cồn. Khi sulfur cháy thì đưa nhanh muỗng đốt vào bình tam giác...
Đọc tiếp

Thí nghiệm 2. Tính khử của sulfur

Chuẩn bị: Bột sulfur, giấy quỳ tím, muỗng đốt hoá chất (đã xuyên qua nút cao su), bình tam giác (loại nhỏ) chứa nước và khí oxygen.

Tiến hành: Dùng muỗng đốt hóa chất (đã được xuyên qua nút cao su) lấy một ít bột sulfur (khoảng 1/2 muỗng). Đeo khẩu trang. Đốt muỗng chứa sulfur trên ngọn lửa đèn cồn. Khi sulfur cháy thì đưa nhanh muỗng đốt vào bình tam giác chứa sẵn khí oxygen và một ít nước. Đậy kín bình bằng cách di chuyển nhanh nút cao su trên muỗng vào miệng bình. Khi ngọn lửa trong bình đã tắt thì lắc nhẹ bình rồi để yên khoảng 1 phút. Dùng giấy quỳ tím thử pH của dung dịch trong bình tam giác.

Yêu cầu: Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong quá trình thí nghiệm. Giải thích các hiện tượng quan sát được.

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
26 tháng 8 2023

- Khi đốt lưu huỳnh trong không khí, lưu huỳnh cháy cho ngọn lửa nhỏ màu xanh nhạt, sau đó cho lưu huỳnh cháy trong khí oxygen, cho ngọn lửa lớn hơn màu sáng xanh.

Giải thích: lưu huỳnh cháy mạnh hơn trong khí oxygen tạo sulfur dioxide.

S + O2 → SO2

- Dùng giấy quỳ tím vào dung dịch trong bình tam giác, quỳ tím hóa đỏ.

Giải thích: Khí SO2 là acidic oxide khi tan trong nước tạo ra acid H2SO3 làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch trong bình tam giác có môi trường acid

 SO2 + H2O → H2SO3

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
13 tháng 11 2023