Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
[1-5] Choose the word whose primary stress is placed differently from that of the others.
Question 1: A. res'pond B. va'cate C. com'prise D. 'forecast
Question 2: A. con'clusive B. pro'vincial C. pa'rental D. 'ultimate
Question 3: A. 'compromise B. 'decorate C. de'termine D. 'constitute
Question 4: A. expo'nential B. e'xecutive C. ex'planatory D. e'xemplary
Question 5: A. 'diligence B. re'ligion C. 'slavery D. 'rivalry
[6-10] Choose the word whose in bold part is pronounced differently from that of the other.
Question 6: A. charcoal B. cholera C. chemistry D. charisma
Question 7: A. sewage B. teenage C. image D. advantage
Question 8: A. elaborate B. apostrophe C. economic D. catastrophe
Question 9: A. complained B. hatred C. naked D. ragged
Question 10:A. drought B. dough C. mould D. though
1.Cò ko thấy là thầy ko có
2.1 con gold cần 10 con thường
1 con rainbow cần 5 con gold
1 con dark matter cần 10 con rainbow
3.Con mèo ghét chuột nhất
1. A. complete B. command C. common D. community
2. A. clear B. ear C. tear D. heard
3. I could not remember the person about................you told me, so i could not talk to him.
A. that B. who C. whom D. which
Ta cần thêm đại từ chỉ quan hệ tân ngữ, trước đại từ quan hệ ta có thể thêm giải từ.
4. Can you tell me.....................?
A. how much this skirt costs
B. how much does this skirt costs
C. this skirt costs how much
D. how much is this skirt
Từ để hỏi phải đứng ở đầu câu, không đc đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ trong mệnh đề danh từ.
5. If i ..........him this afternoon, i .............. him in the evening
A. do not see/ will phone
B. will not see/ phone
C. did not see/ would phone
D. have not seen/ am going to phone
Đây là câu điều kiện loại 1. Công thức:
If/ Unless/ Provided that...... + hiện tại đơn, tương lai đơn
6. They all started at me............ i had just dropped from Mars.
A. as B. as though C. so as to D. as to
Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức.
as + mệnh đề: như là, theo như....( điều có thật)
as if/ as though + mệnh đề chia ở thì quá khứ tương ứng( điều ko có thật)
7. The..........of automobile has created a demand for petrol.........
A. invent/ consume B. inventive/ consumer
C. inventor/ consuming D. invention/ consumption
The + N
Sau giới từ for trong câu + N
8. Did you consider taking part in volunteer programs? - Yes, I have thought about ……..
A. it B: you
C: them D: myselfCần tân ngữ đứng dau động từ " have thought about"
Tân ngữ dùng để chỉ 1 hoạt động ( như sự vật)
9. Many people claim that health ………. more important than wealth.
A. are B. is c. have been D. has been
Chủ ngữ health là N ko đếm đc, V chia theo ngôi số ít dùng theo thì hiện tại đơn
10. Tom said he was...... employee at............. fast food restaurant. ............ restaurant is on Boston Street
A: An / the / A
B: 0/the/A C: The/0/The D: An/a/TheChọn an,a vì đây là thông tin mới đưa ra chưa đc xác định
Chọn the vì " restaurant" đc lặp lại và ko còn thông tin gì mới nữa.
You're really old-fashioned. It's time you got more with it
một người hạnh phúc không phải là người trong một hoàn cảnh nhất định,mà là một người có thái độ nhất định
chắc ý muốn nói ở đây là dù ở hoàn cảnh nào thì con người luôn phải kiên định với quyết định của mình khi đã là mình chọn thì phải làm đến cùng chứ đừng nghe người này nói người kia nói mà thay đổi
A happy person is not a person in a certain set of circumstances, but rather a person with a certain set of attitudes.
Dịch nghĩa: "Một người hạnh phúc không phải là người được sống trong một hoàn cảnh thuận lợi, mà là người có một thái độ sống tốt trước bất kỳ hoàn cảnh nào."
Nêu bài học bằng tiếng Anh hay tiếng Việt hở bạn .-.
1) A instructed B beautified C mentioned D signed
2) A banyans B fields C rivers D products
3) A region B mention C dependent D secondary
4) A ponds B cakes C parties D monsters
5) A buddhist B instruction C currency D compulsory
6) A relative B language C add D national