Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1- without seeing
2- cut fruit with his sword
3- live with dangerous animals
1. Los Angeles: 6:00 a.m (6 giờ sáng)
2. New York: 9:00 a.m (9 giờ sáng)
3. Rio de Janeiro: 11:00 a.m (11 giờ sáng)
4. Madrid: 2:00 p.m (2 giờ chiều)
5. Nairobi: 5:00 p.m (5 giờ chiều)
6. New Delhi: 7:00 p.m (7 giờ tối)
7. Jakarta: 9:00 p.m (9 giờ tối)
8. Sydney: 12 a.m (12 giờ khuya / 0 giờ)
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Hey Stig. Hôm nay thời tiết ở Thụy Điển thế nào?
Stig: Trời đang có tuyết. Ở đây vào mùa đông thì trời luôn luôn có tuyết.
2.
Nadine:Oh, vậy cậu đang làm gì đấy?
Stig: Tớ đang làm một điều hết sức thú vị.
3.
Nadine: Tuyệt vời đó. Cậu đang ở nhà à?
Stig: Không, tớ không đang ở nhà
4.
Nadine: Nào Stig, nói cho tớ biết cậu đang làm gì đi.
Stig: Tớ đang trượt tuyết
(1) January (2) Sun Island (3) Ice and Snow World
(4) skiing (5) ice sliding (6) swimming
(1) Carl Warner
(2) islands
(3) fruit
(4) pineapples
Foodscapes (Những bối cảnh được làm từ thức ăn)
- Who makes them? (Ai làm ra chúng?)
+ Carl Warner
- What are they? (Chúng là gì?)
+ Islands made from food, for examples: (Các hòn đảo được làm từ thức ăn, ví dụ như: )
+ Fish made from fruit (Cá được làm từ hoa quả / trái cây)
+ Trees made from pineapples (Cây cối được làm từ những quả dứa)
- school lunch: bữa ăn trưa ở trường
- English: môn Tiếng Anh
- history: lịch sử
- homework: bài tập về nhà
- exercise: bài tập
- science: khoa học
- football: bóng đá
- lessons: bài học
- music: âm nhạc
- school lunch: bữa ăn trưa ở trường
- English: môn Tiếng Anh
- history: lịch sử
- homework: bài tập về nhà
- exercise: bài tập
- science: khoa học
- football: bóng đá
- lessons: bài học
- music: âm nhạc
1 careful - carefully
2 silent - silently
3 rude - rudely
4 clever - cleverly
5 regularly - regular
6 quickly - quick
7 slowly
8 close
9 kind
10 kindly